Nguyễn Công Đức

LÝ LỊCH KHOA HỌC

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên: Nguyễn Công Đức

2. Ngày sinh:  01 – 01 - 1959                                                                    3. Nam/nữ: Nam

4. Nơi đang công tác :

Trường/viện: Trường Đại học KHXH & NV, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Phòng/ Khoa:  Văn học và Ngôn ngữ

Bộ môn:  Ngôn ngữ học

Phòng thí nghiệm:

Chức vụ:

5. Học vị:          TS                                 năm đạt:   1995

6. Học hàm:      PGS                            năm phong:  2003

7. Liên lạc:

TT   Cơ quan Cá nhân
1 Địa chỉ Địa chỉ:  10-12 Đinh Tiên Hòang, Quận 1, TP.HCM 48/30 Hồ Biểu Chánh, P.11, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
2 Điện thoại/ fax (08). 824.33.26

(08). 3847.51.07

0903.902.342

3 Email  

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

4 Website    

8. Trình độ ngoại ngữ:

TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Viết Đọc hiểu tài liệu
Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB
1   Anh   +     +       + +    
2  Nga  -  Pháp     +     +     +     +

9. Thời gian công tác:

Thời gian Nơi công tác Chức vụ
Từ 1981 đến nay

Khoa  Ngữ Văn ( 1992, Khoa Ngữ Văn và Báo chí ; 2007 , Khoa Văn học và Ngôn ngữ ), Trường Đại học Tổng hợp, nay là Trường Đại học KHXH&NV, ĐHQG TP.HCM

Từ 1997 – 4/2007 Phó trưởng Khoa Ngữ văn và Báo chí kiêm Trưởng Bộ môn Ngôn ngữ học của Khoa
Từ…đến…    

 

10. Quá trình đào tạo:

Bậc đào tạo Thời gian Nơi đào tạo Chuyên ngành Tên luận án tốt nghiệp
Đại học 4,5 năm Tr.ĐH TH TP.HCM Ngôn ngữ học Từ ngữ phương ngôn trong ngôn ngữ Nguyễn Đình Chiểu
Thạc sỹ        
Tiến sỹ Ngắn hạn Viện Ngôn ngữ học Việt Nam Ngôn ngữ học Bình diện cấu trúc hình thái – ngữ nghĩa của thành ngữ tiếng Việt
Tiến sỹ Khoa học        

II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY

  1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng  nghiên cứu

            Lĩnh vực chuyên môn:

-          Lĩnh vực: Khoa học xã hội – nhân văn

-          Chuyên ngành: Ngôn ngữ học

-          Chuyên môn: + Ngôn ngữ học lý thuyết ( đại cương )

           + Từ vựng - ngữ nghĩa học

           + Ngôn ngữ học xã hội

           + Ngôn ngữ học tri nhận             

            Hướng nghiên cứu:

1. Ngôn ngữ học lý thuyết

2. Ngôn ngữ học tri nhận

3. Ngôn ngữ dân tộc ít người ở Nam Việt Nam 

  1. Quá trình nghiên cứu
TT Tên đề tài/dự án

Mã số &

cấp quản lý

Thời gian thực hiện

Kinh phí

(triệu đồng)

Chủ nhiệm

/Tham gia

Ngày nghiệm thu Kết quả

1

Tieáng M’noâng Tænh Daklak vaø Tröôøng ÑH Toång hôïp TP.HCM

1983 –

1987

  Tröôûng nhoùm Töø ñieån M’noâng - Vieät 1987

Toát

(ñaõ xuaát baûn

Töø

ñieån)

2 Vaán ñeà xaây döïng thuaät ngöõ KH KT vaø bieân soaïn töø ñieån thuaät ngöõ KH KT Thaønh phoá

1993 –

1997

   Tröôûng   ñeà taøi   nhaùnh 1997 toát
3 Ngoân ngöõ treân bieån hieäu vaø treân quaûng caùo ôû TP.HCM Vieän KHXH taïi TP.HCM

2001-

2002

  Tham gia 2002 Xuaát saéc
4 Từ điển M’nông ( Preh ) – Việt Bộ Nội vụ & UBND Tỉnh DakNông 2005-2006   Chủ nhiệm 2006 toát
5 Từ điển Việt – M’nông ( Preh ) Bộ Nội vụ & UBND Tỉnh DakNông 2005-2006   Chủ nhiệm 2006 toát
6 Sách học tiếng M’nông Bộ Nội vụ & UBND Tỉnh DakNông 2005-2006   Chủ nhiệm 2006 toát
7 Tiếng M’nông UBND Tỉnh DakNông 2006-2009   Chủ nhiệm Từ điển cỡ lớn    
  1. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
TT Tên SV ,HVCH, NCS Tên luận án Năm tốt nghiệp Bậc đào tạo

Sản phẩm của đề tài/dự án

(chỉ ghi mã số)

01 Đàm Văn Tuấn Danh ngữ trong tiếng Việt so sánh với tiếng Anh   NCS  
02 Nguyễn Hòang Tuấn So sánh ngôn ngữ nhân vật trong truyện Nam Cao với truyện E. Hemingway và W. Faulkner 2004 NCS  
03 Nguyễn Minh Đối sánh nhóm động từ di chuyển trong tiếng Việt và tiếng Anh BVCS 2006 NCS  
04 Hòang Ngọc Hùng Hiện tượng tĩnh lược trong tiếng Anh ( so sánh với tiếng Việt) Đang hòan thành NCS  
05 Lim Si Youn So sánh về ngữ pháp và ngữ nghĩa của yếu tố Hán trong tiếng Việt và tiếng Hàn QĐ 2006    
05 Trần Long Sự thể hiện tính biểu cảm củ tiếng Việt về mặt từ vựng và ngữ pháp (có so sánh với tiếng Anh ) 2006 NCS  
06 Hà Thanh Hải Ẩn dụ ý niệm trong các lọai văn bản kinh tế trên báo chí bằng tiếng Anh 2011 NCS  
07 Nguyễn Thị Hường Phương pháp dịch Anh – Việt 2010 NCS  
08 Nguyễn Kim Ánh Các phương tiện hồi chỉ và khứ chỉ trong tiếng Việt so với tiếng Anh Đang thực hiện NCS  
09 Hùynh Công Hiển Các yếu tố hàm ẩn trong tiếng Việt ( so với tiếng Pháp ) 2010 NCS  
10 Nguyễn Hùynh Lâm Các phương tiện biểu thị tình thái và lịch sự tiếng Anh và tiếng Việt Đã bảo vệ chuyên đề TS NCS  
11 Nguyễn Văn Hải Các từ ngữ chỉ các bộ phận thân thể con người ( Bình diện tri nhận luận ngôn ngữ học ) QĐ 2010 NCS  
12 Nguyễn Thị Châu Anh So sánh câu nghi vấn trong tiếng Anh và tiếng Việt trên bình diện ngữ dụng 2012 NCS  
13 Hồ Văn Tuyên Phương thức định danh …vùng Đồng bằng Sông Cửu Long   NCS  
14 Phạm Văn Thỏa Trường ý niệm cảm xúc trong tiếng Việt ( có so sánh với tiếng Anh ) QĐ 2011 NCS  
15 Trương Văn Định Các yếu tố tình thái thể hiện phép lịch sự của hành động ngôn từ phê bình trong hội thọai tiếng Việt ( đối chiếu với tiếng Anh và khả năng chuyển dụch giữa hai ngôn ngữ ) QĐ 2012    
16 Nguyễn Hòai Thu Ba Lớp từ ngữ gốc Hán trong tiếng Việt 1998 CH  
17 Bùi Văn Năm Thành ngữ tiếng Việt vùng Nam Bộ 1999 CH  
18 Nguyễn Thị Mỹ Trang Thành ngữ tiếng Việt- từ thực tế đến sách giáo khoa 1999 CH  
19 Phạm Thị Kim Loan Thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt 2001 CH  
20 Nguyễn Thanh Thủy Thành ngữ trong ca dao, tục ngữ Việt Nam 2003 CH  
21 Lâm Bá Sỹ Đặc điểm hình thái và ngữ nghĩa của thành ngữ so sánh tiếng Việt (so sánh với thành nữ so sánh tiếng Anh ) 2002 CH  
22 Tống Thị Quỳnh Hoa Thành ngữ đối xứng bốn âm tiết trong tiếng Hán ( so sánh với thành ngữ bốn âm tiết trong tiếng Việt ) 2004    
23 Hồ Thị Nhiên Trinh Câu ghép có liên từ trong tiếng Anh ( so sánh với tiếng Việt ) 2005    
22 Nguyễn Thị Tuyết Thành ngữ đối tiếng Việt so sánh với tiếng Anh 2002 CH  
23 Hòang Quốc Đại từ tiếng Hán so sánh với đại từ tiếng Việt 2003 CH  
24 Vũ Văn Khương Một số đặc điểm ngôn ngữ học của các “tiếng” không rõ nghĩa trong thành ngữ - tục ngữ Việt Nam   CH  
25 Nguyễn Thị Tuyết Thanh Đại từ nhân xưng tiếng Hán ( so sánh với tiếng Việt ) 2003 CH  
26 Nguyễn Quang Minh Đức Một số bình diện từ điển học của thuật ngữ kiến rúc xây dựng Anh – Việt, Việt – Anh      
27 Nguyễn Thị Cẩm Bình Đặc trưng văn hóa của thành ngữ tiếng Việt có thành tố chỉ thực vật ( so sánh với tiếng Anh )      
28 Lý Y Lâm Những lỗ ngữ pháp thường gặp của người Việt Nam khi học tiếng Hán và một số biện pháp khắc phục      
29 Trần Văn Kiên Đặc trưng ngôn ngữ học của ngôn ngữ quảngcáo trên truyền hình TP.HCM 2004 CH  
30 Nguyễn Trọng Quang   Chưa bảo vệ CH  
31 Lê Anh Thư Từ Hán – Việt  trong sách giáo khoa 2004 CH  
28 Tống Thị Quỳnh Hoa Thành ngữ đối xứng bốn âm tiết tiếng Hán ( so sánh với tiếng Việt ) 2004 CH  
29 Nguyễn Thanh Tuyền Từ ngữ chỉ động vật trong thành ngữ tục ngữ tiếng Việt ( so sánh vói tiếng Anh, tiếng Nga) 2005 CH  
30 Tạ Mỹ Nga Đối chiếu chuyển dịch ba giới từ AT – ON- IN với các giới từ tương đương trong tiếng Việt 2005 CH  
31 Đặng Quang Hòang Ngôn ngữ giao tiếp trong ngành khách sạn 2006    
32 Văn Thị Thiên Hà Hiện tượng chuyển di từ lọai trong tiếng Việt(có so sánh vói tiếng Anh ) 2006 CH  
33 Trần Thị Mai Hồng Cách định danh các món ăn phụ trong tiếng Việt – Bình diện văn hóa và hành chức của nó trong thơ ca dân gian 2006 CH  
34 Đặng Quang Hòang Giao tiếp ngôn ngữ ( trường hợp giao tiếp ngôn ngữ trong ngành khách sạn) 2006 CH  
35 Hồ Thị Nhiên Trinh Câu ghép có kết từ trong tiếng Việt và tiếng Anh 2006 CH  
36 Nguyễn Thị Tuyết Mai Câu trần thuật khẳng định và phủ định trong tiếng Việt và tiếng Anh ( bình diện dụng học ) 2006 CH  
37 Lê Thị Hòang Nga Câu cầu khiến tiếng Việt – bình diện cấu trúc và lịch sự giao tiếp ( đối chiếu với tiếng Anh ) 2006 CH  
38 Vũ Thị Hương Trà Ngữ khí từ trong tiếng Hán hiện đại ( so sánh với tiếng Việt ) 2006    
39 Nguyễn Thị Nhật Lệ Các phương thức biểu hiện thời gian trong tiếng Anh và tiếng Việt 2006 CH  
40 Nguyễn Thị Cẩm Bình Từ ngữ chỉ thực vật trong thành ngữ tục ngữ tiếng Việt ( so sánh vói tiếng Anh, tiếng Nga)   CH  
41 Lý Chánh Kim Phó từ tiếng Việt và tiếng Hán ( bình diện sử dụng ) 2008 CH  
42 Nguyễn Văn Đông Bình diện ngữ nghĩa của từ ngữ chỉ màu sắc – so sánh tiếng Việt với tiếng Anh 2008 CH  
43 Nguyễn Thị Kim Chi Đặc trưng ngôn ngữ - văn hóa của từ “nẫu” trong phương ngữ trung Bộ 2010 CH  
44 Nguyễn văn Hải Nghiên cứu đặc trưng văn hóa của các từ “đầu”, “mình”, “thân”, “tay”, “chân” trong tiếng Việt và các từ tương ứng trong tiếng Anh 2009 CH  
45 Nguyễn Trang Thùy Dung Đặc điểm ngữ pháp, ngữ nghĩa và cách chuyển dịch của nhóm từ to get, to make, to have, to take 2010    
46 Ngô Tuyết Phượng Lọai hình đề trong câu tiếng Việt và câu tiếng Anh 2011    
47 Nguyễn Thị Thủy Đặc điểm phong cách của Lời giới thiệu sách      
48 Nguyễn Thị Tường Vi Ngôn từ trong thể điệu Bài chòi Nam Trung Bộ   CH  
49 Lê Thị Thanh Nhàn Hành động ngô từ “mỉa mai” trong phương ngữ Nam Bộ   CH  
50 Nguyễn Văn Hải Các tham tố của tính từ tiếng Việt   NCS  

 

III. CÁC CÔNG TRÌNH  ĐÃ CÔNG BỐ

1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học(chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)

1.1 Sách xuất bản Quốc tế

TT Tên sách

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Nhà xuất bản Năm xuất bản

Tác giả/

đồng tác giả

Bút danh
1            
2            

1.2. Sách xuất bản trong nước

TT Tên sách

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Nhà xuất bản Năm xuất bản

Tác giả/

đồng tác giả

Bút danh
1 Dẫn luận ngôn ngữ học   Tr.ĐHTH, ĐHKHXH&NV TP.HCM, NXB.ĐHQG.TP.HCM

1989…

2005

Đồng tác giả  
2 Từ vựng tiếng Việt   Tr.ĐHTH, ĐHKHXH&NV TP.HCM, NXB.ĐHQG.TP.HCM

1981…

2001

Đồng tác giả  
3 Từ điển M’nông – Việt   UBND Tỉnh Daklak, Sở GD&ĐT Daklak, Tr.ĐHTH TP.HCM 1984 Đồng tác giả  
4 Tiếng Việt và thực hành tiếng Việt   ĐH Mở - Bán công TP.HCM 1995    
5 Thực hành tiếng Việt   NXB. ĐHQG. TP.HCM 2001 Chủ biên  
6 Từ điển từ nguyên – giải thích thành ngữ Việt Nam   NXB. Văn học 2003 Chủ biên  
7 Từ điển từ láy tiếng Việt   NXB. GD 1994, 1998, 2003 Đồng tác giả  
8 Tiếng Việt thực hành và sọan thảo văn bản   NXB. ĐHQG. TP.HCM 2004 Chủ biên  
9 Tiếng Việt thực hành và kỷ thuật xây dựng văn bản   NXB. GD 2007 Chủ biên  

2. Các bài báo

2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế

TT

Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí,

trang đăng bài viết, năm xuất bản

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Số hiệu ISSN Điểm IF
1        
2        

2.2. Đăng trên tạp chí trong nước

TT

Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí,

trang đăng bài viết, năm xuất bản

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Số hiệu ISSN Điểm IF
1 Về quyển sách giáo khoa tiếng Việt lớp 10 – NXB.GD, 1992      
2 Về quyển sách giáo khoa tiếng Việt lớp 11 – NXB.GD, 1992      
3 Từ “Được” trong một bài ca dao Việt Nam, Tiếng Việt trong đời sống, T.1, Hội NNH TP.HCM, 1992      
4 Về quyển sách giáo khoa tiếng Việt lớp 9 – NXB.GD, 1993      
5 Thử đề nghị một cách dạy – học thành ngữ, TC. Văn hóa dân gian, 1994      
6 Về kết cấu song tiết láy âm tiếng Việt hiện đại, TC. Ngôn ngữ, 1994      
7 Về một đặc trưng của ngôn ngữ thơ trử tình, Nội san KHXH&NV, (Ngữ văn ), ĐH KHXH&NV TP.HCM, 2003      
8 Vấn đề âm vực trong tiếng m’nông Preh và phương án hòan thiện chữ viết M’nông, TC.KHXH số7 (107), 2007      
9 Bước đầu so sánh tổ hợp ghép tiếng Việt và tổ hợp ghép tiếng khmer Nam Bộ, TC. KHXH số 01 ( 113 ), 2008      
10

Một vài suy nghĩ về tiếng Việt trên mạng hiện nay

TC. Ngôn ngữ, 2010 (viết chung với TS. Đinh Lư Giang)

     
11

Mấy vấn đề về tiếng Việt trên mạng hiện nay

TC. NN 2010 (viết chung với TS. Đinh Lư Giang)

     
12

Vài gợi ý về chính sách ngôn ngữ dân tộc cho cộng đồng Khmer Nam Bộ

TC. NN&ĐS, 2011 (viết chung với TS. Đinh Lư Giang)

     
13 Chữ Quốc ngữ - Những vấn đề đặt ra nhìn từ lịch sử của nó      
14

Chữ ABC và tiếng Việt

TC. Công nghệ và Phát triển ĐHQG HCM, 2015

     
15 Vấn đề ngôn ngữ của học sinh người M’Nông và phát triển bền vững (trường hợp tỉnh Dak Nông) TC. KHXH 2014      
16

Địa danh học Việt Nam – Những vấn đề cần bàn

TC. Ngôn ngữ và Đời sống, 2015

     

2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế

TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Số hiệu

 ISBN

Ghi chú
1        
2        

2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước

TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Số hiệu

 ISBN

Ghi chú
1 Vài nét về từ phương ngôn trong ngôn ngữ Nguyễn Đình Chiểu, Hội nghị KH kỷ niệm 160 năm sinh Nguyễn Đình Chiểu, UBND Tỉnh Bến Tre và Viện KHXH, tổ chức tại Bến Tre 1982      
2 Một vài bình diện văn hóa – ngôn ngữ trong văn chưong dân gian miền Trung, Hội nghị KH, tổ chức tại Qui Nhơn 1985      
3 Về khái niệm “ hình tiết ” và khái niệm “ tiếng ” trong tiếng Việt, Hôi nghị nhân 25 năm thành lập Viện ngôn ngữ học 1993      
4 Vài gợi ý về chính sách ngôn ngữ dân tộc cho cộng đồng người Khmer Nam Bộ,  Hà Nội, 2009 (Viết chung với Th.S. Đinh Lư Giang )      
5 Mấy ý kiến về cuốn “ Từ điển song ngữ thông dụng Mnong [Preh] – Việt ” và cuốn tài liệu “Học tiếng Mnông [Preh] ” Hà Nội, 2009      
6 Thực trạng tiếng Việt trên mạng của thanh thiếu niên hiện nay và các giải pháp chính sách, Hà Nội, 2009 (Viết chung với Th.S. Đinh Lư Giang )      
7 Chữ Quốc ngữ - Những vấn đề về lịch sử hình thành và sự đóng góp vào văn hóa Việt của nó, 2015, Kỷ yếu HT KH Tuy Hòa      
8 Chữ Quốc ngữ thời kỳ đầu tiên – 2016, Kỷ yếu HT KH Quy Nhơn      

IV. CÁC GIẢI THƯỞNG

1.Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ

TT Tên giải thưởng Nội dung giải thưởng Nơi cấp Năm cấp
1        
2        

 

2.Bằng phát minh, sáng chế

TT Tên bằng

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Số hiệu Năm cấp Nơi cấp

Tác giả/

đồng tác giả

1            
2            

3. Bằng giải pháp hữu ích

TT Tên giải pháp

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Số hiệu Năm cấp Nơi cấp

Tác giả/

đồng tác giả

1            
2            

4.Ứng dụng thực tiễn và thương mại hoá kết quả nghiên cứu

TT

Tên công nghệ/ giải  pháp hữu ích

 đã chuyển giao

Hình thức, quy mô, địa chỉ

áp dụng

Năm chuyển giao

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

1        
2        

V. THÔNG TIN KHÁC

1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước

TT Thời gian Tên chương trình Chức danh
1 12/2006 – 5/2007 Giảng dạy tiếng Việt và Việt ngữ học cho bậc đại học và sau đại học tại Tr. Đại học Paris 7, Cộng hòa Pháp PGS.TS
2 1983 – 1986 Tham gia nghiên cứu và biên sọan sách công cụ tiếng M’nông  Daklak GV ngôn ngữ học
3 2006 – 2007 Chủ nhiệm chương trình nghiên cứu tiếng M’nông và biên sọan sách công cụ và sách học tiếng M’nông Tỉnh Dak Nông PGS.TS
4 2006 – nay Chủ nhiệm một nhánh chính của công trình nghiên cứu tiếng M’nông Tỉnh Dak Nông PGS.TS
5 2014, 2015, 2016 Giảng dạy Chuyên đề cho các khóa cao học ngôn ngữ học tại Quy Nhơn PGS.TS

 

2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị

về KH&CN

TT Thời gian Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị Chức danh
1 1992 – 1996 UV BCH Hội Ngôn ngữ học TP.HCM GV, TS ( 1995 )
2 1996 Ban tổ chức Hội nghị tòan quốc về “ Tiếng Việt trên các phương tiện truyền thông đại chúng ” do Hội NNH TP. HCM + Viện NNH VN + Tr.ĐHKHXH&NV TP.HCM + Tr. ĐHSP TP. HCM tổ chức TS
3 1996 – 2001 UV thường vụ  + Phó tổng thư ký Hội NNH TP. HCM TS
4 2001 Ban tổ chức Hội nghị tòan quốc về “ Tiếng Việt trong thời kỳ công nghiệp hóa và hiện đại hóa ” do Hội NNH TP. HCM + Hội NNH VN + Viện NNH VN + Tr. ĐHKHXH&NV TP.HCM + Tr. ĐHSP TP. HCM tổ chức TS
5 2001 – 2006 UV BCH  + Phó tổng thư ký Hội Ngôn ngữ học Việt Nam TS , PGS ( 2003 )
6 2001 – 2006 UV thường vụ  + Phó tổng thư ký Hội NNH TP. HCM TS , PGS ( 2003 )
7 2006 – 2010 UV BCH  + Phó tổng thư ký Hội Ngôn ngữ học Việt Nam PGS.TS
8 2006 – 2010 UV TV, Phó chủ tịch Hội NNH TP. HCM PGS.TS
9 2010 – 2015 UV TV, Phó chủ tịch Hội NNH TP. HCM PGS.TS
10 2008 Ban tổ chức Hội nghị tòan quốc về “ Giáo dục tiếng Việt  ” do Hội NNH TP. HCM tổ chức PGS.TS
11 2010 – 2015 UV BCH  + Phó tổng thư ký Hội Ngôn ngữ học Việt Nam PGS.TS
12 2010 – 2015 UV TV, Phó chủ tịch Hội NNH TP. HCM PGS.TS
13 2016 – 2021 UV BCH  + Phó tổng thư ký Hội Ngôn ngữ học Việt Nam PGS.TS
14 2013 – nay UV Hội đồng biên tập TC. Từ Điển học & Bách khoa thư PGS.TS

3. Tham gia làm việc tại Trường  Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời

TT Thời gian Tên Trường  Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu Nội dung tham gia
1 1998 – 2000 Tham gia nghiên cứu một số vấn đề về ngôn ngữ học xã hội với TT Ngôn ngữ học, Viện KHXH vùng Nam Bộ Nghiên cứu và viết theo phân công
2 1993 – 1994 Tham gia nghiên cứu và biên sọan Từ điển từ láy tiếng Việt với Viện Ngôn ngữ học Nghiên cứu và viết theo phân công
3 2007 – 2008 Tham gia đào tạo SĐH ngành ngôn ngữ học với ĐH khoa học Huế  
       
       

TP.HCM, ngày  …..    tháng…..   năm …….

Thủ trưởng Đơn vị

 (ký tên, đóng dấu)

TP.HCM, ngày  15    tháng 7  năm 2013.

Người khai

(ký tên)

LÝ LỊCH KHOA HỌC

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên: Nguyễn Công Đức

2. Ngày sinh:  01 – 01 - 1959                                                                    3. Nam/nữ: Nam

4. Nơi đang công tác :

Trường/viện: Trường Đại học KHXH & NV, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Phòng/ Khoa:  Văn học và Ngôn ngữ

Bộ môn:  Ngôn ngữ học

Phòng thí nghiệm:

Chức vụ:

5. Học vị:          TS                                 năm đạt:   1995

6. Học hàm:      PGS                            năm phong:  2003

7. Liên lạc:

TT   Cơ quan Cá nhân
1 Địa chỉ Địa chỉ:  10-12 Đinh Tiên Hòang, Quận 1, TP.HCM 48/30 Hồ Biểu Chánh, P.11, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
2 Điện thoại/ fax (08). 824.33.26

(08). 3847.51.07

0903.902.342

3 Email  

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

4 Website    

8. Trình độ ngoại ngữ:

TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Viết Đọc hiểu tài liệu
Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB
1   Anh   +     +       + +    
2  Nga  -  Pháp     +     +     +     +

9. Thời gian công tác:

Thời gian Nơi công tác Chức vụ
Từ 1981 đến nay

Khoa  Ngữ Văn ( 1992, Khoa Ngữ Văn và Báo chí ; 2007 , Khoa Văn học và Ngôn ngữ ), Trường Đại học Tổng hợp, nay là Trường Đại học KHXH&NV, ĐHQG TP.HCM

Từ 1997 – 4/2007 Phó trưởng Khoa Ngữ văn và Báo chí kiêm Trưởng Bộ môn Ngôn ngữ học của Khoa
Từ…đến…    

 

10. Quá trình đào tạo:

Bậc đào tạo Thời gian Nơi đào tạo Chuyên ngành Tên luận án tốt nghiệp
Đại học 4,5 năm Tr.ĐH TH TP.HCM Ngôn ngữ học Từ ngữ phương ngôn trong ngôn ngữ Nguyễn Đình Chiểu
Thạc sỹ        
Tiến sỹ Ngắn hạn Viện Ngôn ngữ học Việt Nam Ngôn ngữ học Bình diện cấu trúc hình thái – ngữ nghĩa của thành ngữ tiếng Việt
Tiến sỹ Khoa học        

II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY

  1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng  nghiên cứu

            Lĩnh vực chuyên môn:

-          Lĩnh vực: Khoa học xã hội – nhân văn

-          Chuyên ngành: Ngôn ngữ học

-          Chuyên môn: + Ngôn ngữ học lý thuyết ( đại cương )

           + Từ vựng - ngữ nghĩa học

           + Ngôn ngữ học xã hội

           + Ngôn ngữ học tri nhận             

            Hướng nghiên cứu:

1. Ngôn ngữ học lý thuyết

2. Ngôn ngữ học tri nhận

3. Ngôn ngữ dân tộc ít người ở Nam Việt Nam 

  1. Quá trình nghiên cứu
TT Tên đề tài/dự án

Mã số &

cấp quản lý

Thời gian thực hiện

Kinh phí

(triệu đồng)

Chủ nhiệm

/Tham gia

Ngày nghiệm thu Kết quả

1

Tieáng M’noâng Tænh Daklak vaø Tröôøng ÑH Toång hôïp TP.HCM

1983 –

1987

  Tröôûng nhoùm Töø ñieån M’noâng - Vieät 1987

Toát

(ñaõ xuaát baûn

Töø

ñieån)

2 Vaán ñeà xaây döïng thuaät ngöõ KH KT vaø bieân soaïn töø ñieån thuaät ngöõ KH KT Thaønh phoá

1993 –

1997

   Tröôûng   ñeà taøi   nhaùnh 1997 toát
3 Ngoân ngöõ treân bieån hieäu vaø treân quaûng caùo ôû TP.HCM Vieän KHXH taïi TP.HCM

2001-

2002

  Tham gia 2002 Xuaát saéc
4 Từ điển M’nông ( Preh ) – Việt Bộ Nội vụ & UBND Tỉnh DakNông 2005-2006   Chủ nhiệm 2006 toát
5 Từ điển Việt – M’nông ( Preh ) Bộ Nội vụ & UBND Tỉnh DakNông 2005-2006   Chủ nhiệm 2006 toát
6 Sách học tiếng M’nông Bộ Nội vụ & UBND Tỉnh DakNông 2005-2006   Chủ nhiệm 2006 toát
7 Tiếng M’nông UBND Tỉnh DakNông 2006-2009   Chủ nhiệm Từ điển cỡ lớn    
  1. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
TT Tên SV ,HVCH, NCS Tên luận án Năm tốt nghiệp Bậc đào tạo

Sản phẩm của đề tài/dự án

(chỉ ghi mã số)

01 Đàm Văn Tuấn Danh ngữ trong tiếng Việt so sánh với tiếng Anh   NCS  
02 Nguyễn Hòang Tuấn So sánh ngôn ngữ nhân vật trong truyện Nam Cao với truyện E. Hemingway và W. Faulkner 2004 NCS  
03 Nguyễn Minh Đối sánh nhóm động từ di chuyển trong tiếng Việt và tiếng Anh BVCS 2006 NCS  
04 Hòang Ngọc Hùng Hiện tượng tĩnh lược trong tiếng Anh ( so sánh với tiếng Việt) Đang hòan thành NCS  
05 Lim Si Youn So sánh về ngữ pháp và ngữ nghĩa của yếu tố Hán trong tiếng Việt và tiếng Hàn QĐ 2006    
05 Trần Long Sự thể hiện tính biểu cảm củ tiếng Việt về mặt từ vựng và ngữ pháp (có so sánh với tiếng Anh ) 2006 NCS  
06 Hà Thanh Hải Ẩn dụ ý niệm trong các lọai văn bản kinh tế trên báo chí bằng tiếng Anh 2011 NCS  
07 Nguyễn Thị Hường Phương pháp dịch Anh – Việt 2010 NCS  
08 Nguyễn Kim Ánh Các phương tiện hồi chỉ và khứ chỉ trong tiếng Việt so với tiếng Anh Đang thực hiện NCS  
09 Hùynh Công Hiển Các yếu tố hàm ẩn trong tiếng Việt ( so với tiếng Pháp ) 2010 NCS  
10 Nguyễn Hùynh Lâm Các phương tiện biểu thị tình thái và lịch sự tiếng Anh và tiếng Việt Đã bảo vệ chuyên đề TS NCS  
11 Nguyễn Văn Hải Các từ ngữ chỉ các bộ phận thân thể con người ( Bình diện tri nhận luận ngôn ngữ học ) QĐ 2010 NCS  
12 Nguyễn Thị Châu Anh So sánh câu nghi vấn trong tiếng Anh và tiếng Việt trên bình diện ngữ dụng 2012 NCS  
13 Hồ Văn Tuyên Phương thức định danh …vùng Đồng bằng Sông Cửu Long   NCS  
14 Phạm Văn Thỏa Trường ý niệm cảm xúc trong tiếng Việt ( có so sánh với tiếng Anh ) QĐ 2011 NCS  
15 Trương Văn Định Các yếu tố tình thái thể hiện phép lịch sự của hành động ngôn từ phê bình trong hội thọai tiếng Việt ( đối chiếu với tiếng Anh và khả năng chuyển dụch giữa hai ngôn ngữ ) QĐ 2012    
16 Nguyễn Hòai Thu Ba Lớp từ ngữ gốc Hán trong tiếng Việt 1998 CH  
17 Bùi Văn Năm Thành ngữ tiếng Việt vùng Nam Bộ 1999 CH  
18 Nguyễn Thị Mỹ Trang Thành ngữ tiếng Việt- từ thực tế đến sách giáo khoa 1999 CH  
19 Phạm Thị Kim Loan Thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt 2001 CH  
20 Nguyễn Thanh Thủy Thành ngữ trong ca dao, tục ngữ Việt Nam 2003 CH  
21 Lâm Bá Sỹ Đặc điểm hình thái và ngữ nghĩa của thành ngữ so sánh tiếng Việt (so sánh với thành nữ so sánh tiếng Anh ) 2002 CH  
22 Tống Thị Quỳnh Hoa Thành ngữ đối xứng bốn âm tiết trong tiếng Hán ( so sánh với thành ngữ bốn âm tiết trong tiếng Việt ) 2004    
23 Hồ Thị Nhiên Trinh Câu ghép có liên từ trong tiếng Anh ( so sánh với tiếng Việt ) 2005    
22 Nguyễn Thị Tuyết Thành ngữ đối tiếng Việt so sánh với tiếng Anh 2002 CH  
23 Hòang Quốc Đại từ tiếng Hán so sánh với đại từ tiếng Việt 2003 CH  
24 Vũ Văn Khương Một số đặc điểm ngôn ngữ học của các “tiếng” không rõ nghĩa trong thành ngữ - tục ngữ Việt Nam   CH  
25 Nguyễn Thị Tuyết Thanh Đại từ nhân xưng tiếng Hán ( so sánh với tiếng Việt ) 2003 CH  
26 Nguyễn Quang Minh Đức Một số bình diện từ điển học của thuật ngữ kiến rúc xây dựng Anh – Việt, Việt – Anh      
27 Nguyễn Thị Cẩm Bình Đặc trưng văn hóa của thành ngữ tiếng Việt có thành tố chỉ thực vật ( so sánh với tiếng Anh )      
28 Lý Y Lâm Những lỗ ngữ pháp thường gặp của người Việt Nam khi học tiếng Hán và một số biện pháp khắc phục      
29 Trần Văn Kiên Đặc trưng ngôn ngữ học của ngôn ngữ quảngcáo trên truyền hình TP.HCM 2004 CH  
30 Nguyễn Trọng Quang   Chưa bảo vệ CH  
31 Lê Anh Thư Từ Hán – Việt  trong sách giáo khoa 2004 CH  
28 Tống Thị Quỳnh Hoa Thành ngữ đối xứng bốn âm tiết tiếng Hán ( so sánh với tiếng Việt ) 2004 CH  
29 Nguyễn Thanh Tuyền Từ ngữ chỉ động vật trong thành ngữ tục ngữ tiếng Việt ( so sánh vói tiếng Anh, tiếng Nga) 2005 CH  
30 Tạ Mỹ Nga Đối chiếu chuyển dịch ba giới từ AT – ON- IN với các giới từ tương đương trong tiếng Việt 2005 CH  
31 Đặng Quang Hòang Ngôn ngữ giao tiếp trong ngành khách sạn 2006    
32 Văn Thị Thiên Hà Hiện tượng chuyển di từ lọai trong tiếng Việt(có so sánh vói tiếng Anh ) 2006 CH  
33 Trần Thị Mai Hồng Cách định danh các món ăn phụ trong tiếng Việt – Bình diện văn hóa và hành chức của nó trong thơ ca dân gian 2006 CH  
34 Đặng Quang Hòang Giao tiếp ngôn ngữ ( trường hợp giao tiếp ngôn ngữ trong ngành khách sạn) 2006 CH  
35 Hồ Thị Nhiên Trinh Câu ghép có kết từ trong tiếng Việt và tiếng Anh 2006 CH  
36 Nguyễn Thị Tuyết Mai Câu trần thuật khẳng định và phủ định trong tiếng Việt và tiếng Anh ( bình diện dụng học ) 2006 CH  
37 Lê Thị Hòang Nga Câu cầu khiến tiếng Việt – bình diện cấu trúc và lịch sự giao tiếp ( đối chiếu với tiếng Anh ) 2006 CH  
38 Vũ Thị Hương Trà Ngữ khí từ trong tiếng Hán hiện đại ( so sánh với tiếng Việt ) 2006    
39 Nguyễn Thị Nhật Lệ Các phương thức biểu hiện thời gian trong tiếng Anh và tiếng Việt 2006 CH  
40 Nguyễn Thị Cẩm Bình Từ ngữ chỉ thực vật trong thành ngữ tục ngữ tiếng Việt ( so sánh vói tiếng Anh, tiếng Nga)   CH  
41 Lý Chánh Kim Phó từ tiếng Việt và tiếng Hán ( bình diện sử dụng ) 2008 CH  
42 Nguyễn Văn Đông Bình diện ngữ nghĩa của từ ngữ chỉ màu sắc – so sánh tiếng Việt với tiếng Anh 2008 CH  
43 Nguyễn Thị Kim Chi Đặc trưng ngôn ngữ - văn hóa của từ “nẫu” trong phương ngữ trung Bộ 2010 CH  
44 Nguyễn văn Hải Nghiên cứu đặc trưng văn hóa của các từ “đầu”, “mình”, “thân”, “tay”, “chân” trong tiếng Việt và các từ tương ứng trong tiếng Anh 2009 CH  
45 Nguyễn Trang Thùy Dung Đặc điểm ngữ pháp, ngữ nghĩa và cách chuyển dịch của nhóm từ to get, to make, to have, to take 2010    
46 Ngô Tuyết Phượng Lọai hình đề trong câu tiếng Việt và câu tiếng Anh 2011    
47 Nguyễn Thị Thủy Đặc điểm phong cách của Lời giới thiệu sách      
48 Nguyễn Thị Tường Vi Ngôn từ trong thể điệu Bài chòi Nam Trung Bộ   CH  
49 Lê Thị Thanh Nhàn Hành động ngô từ “mỉa mai” trong phương ngữ Nam Bộ   CH  
50 Nguyễn Văn Hải Các tham tố của tính từ tiếng Việt   NCS  

 

III. CÁC CÔNG TRÌNH  ĐÃ CÔNG BỐ

1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học(chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)

1.1 Sách xuất bản Quốc tế

TT Tên sách

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Nhà xuất bản Năm xuất bản

Tác giả/

đồng tác giả

Bút danh
1            
2            

1.2. Sách xuất bản trong nước

TT Tên sách

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Nhà xuất bản Năm xuất bản

Tác giả/

đồng tác giả

Bút danh
1 Dẫn luận ngôn ngữ học   Tr.ĐHTH, ĐHKHXH&NV TP.HCM, NXB.ĐHQG.TP.HCM

1989…

2005

Đồng tác giả  
2 Từ vựng tiếng Việt   Tr.ĐHTH, ĐHKHXH&NV TP.HCM, NXB.ĐHQG.TP.HCM

1981…

2001

Đồng tác giả  
3 Từ điển M’nông – Việt   UBND Tỉnh Daklak, Sở GD&ĐT Daklak, Tr.ĐHTH TP.HCM 1984 Đồng tác giả  
4 Tiếng Việt và thực hành tiếng Việt   ĐH Mở - Bán công TP.HCM 1995    
5 Thực hành tiếng Việt   NXB. ĐHQG. TP.HCM 2001 Chủ biên  
6 Từ điển từ nguyên – giải thích thành ngữ Việt Nam   NXB. Văn học 2003 Chủ biên  
7 Từ điển từ láy tiếng Việt   NXB. GD 1994, 1998, 2003 Đồng tác giả  
8 Tiếng Việt thực hành và sọan thảo văn bản   NXB. ĐHQG. TP.HCM 2004 Chủ biên  
9 Tiếng Việt thực hành và kỷ thuật xây dựng văn bản   NXB. GD 2007 Chủ biên  

2. Các bài báo

2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế

TT

Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí,

trang đăng bài viết, năm xuất bản

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Số hiệu ISSN Điểm IF
1        
2        

2.2. Đăng trên tạp chí trong nước

TT

Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí,

trang đăng bài viết, năm xuất bản

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Số hiệu ISSN Điểm IF
1 Về quyển sách giáo khoa tiếng Việt lớp 10 – NXB.GD, 1992      
2 Về quyển sách giáo khoa tiếng Việt lớp 11 – NXB.GD, 1992      
3 Từ “Được” trong một bài ca dao Việt Nam, Tiếng Việt trong đời sống, T.1, Hội NNH TP.HCM, 1992      
4 Về quyển sách giáo khoa tiếng Việt lớp 9 – NXB.GD, 1993      
5 Thử đề nghị một cách dạy – học thành ngữ, TC. Văn hóa dân gian, 1994      
6 Về kết cấu song tiết láy âm tiếng Việt hiện đại, TC. Ngôn ngữ, 1994      
7 Về một đặc trưng của ngôn ngữ thơ trử tình, Nội san KHXH&NV, (Ngữ văn ), ĐH KHXH&NV TP.HCM, 2003      
8 Vấn đề âm vực trong tiếng m’nông Preh và phương án hòan thiện chữ viết M’nông, TC.KHXH số7 (107), 2007      
9 Bước đầu so sánh tổ hợp ghép tiếng Việt và tổ hợp ghép tiếng khmer Nam Bộ, TC. KHXH số 01 ( 113 ), 2008      
10

Một vài suy nghĩ về tiếng Việt trên mạng hiện nay

TC. Ngôn ngữ, 2010 (viết chung với TS. Đinh Lư Giang)

     
11

Mấy vấn đề về tiếng Việt trên mạng hiện nay

TC. NN 2010 (viết chung với TS. Đinh Lư Giang)

     
12

Vài gợi ý về chính sách ngôn ngữ dân tộc cho cộng đồng Khmer Nam Bộ

TC. NN&ĐS, 2011 (viết chung với TS. Đinh Lư Giang)

     
13 Chữ Quốc ngữ - Những vấn đề đặt ra nhìn từ lịch sử của nó      
14

Chữ ABC và tiếng Việt

TC. Công nghệ và Phát triển ĐHQG HCM, 2015

     
15 Vấn đề ngôn ngữ của học sinh người M’Nông và phát triển bền vững (trường hợp tỉnh Dak Nông) TC. KHXH 2014      
16

Địa danh học Việt Nam – Những vấn đề cần bàn

TC. Ngôn ngữ và Đời sống, 2015

     

2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế

TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Số hiệu

 ISBN

Ghi chú
1        
2        

2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước

TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Số hiệu

 ISBN

Ghi chú
1 Vài nét về từ phương ngôn trong ngôn ngữ Nguyễn Đình Chiểu, Hội nghị KH kỷ niệm 160 năm sinh Nguyễn Đình Chiểu, UBND Tỉnh Bến Tre và Viện KHXH, tổ chức tại Bến Tre 1982      
2 Một vài bình diện văn hóa – ngôn ngữ trong văn chưong dân gian miền Trung, Hội nghị KH, tổ chức tại Qui Nhơn 1985      
3 Về khái niệm “ hình tiết ” và khái niệm “ tiếng ” trong tiếng Việt, Hôi nghị nhân 25 năm thành lập Viện ngôn ngữ học 1993      
4 Vài gợi ý về chính sách ngôn ngữ dân tộc cho cộng đồng người Khmer Nam Bộ,  Hà Nội, 2009 (Viết chung với Th.S. Đinh Lư Giang )      
5 Mấy ý kiến về cuốn “ Từ điển song ngữ thông dụng Mnong [Preh] – Việt ” và cuốn tài liệu “Học tiếng Mnông [Preh] ” Hà Nội, 2009      
6 Thực trạng tiếng Việt trên mạng của thanh thiếu niên hiện nay và các giải pháp chính sách, Hà Nội, 2009 (Viết chung với Th.S. Đinh Lư Giang )      
7 Chữ Quốc ngữ - Những vấn đề về lịch sử hình thành và sự đóng góp vào văn hóa Việt của nó, 2015, Kỷ yếu HT KH Tuy Hòa      
8 Chữ Quốc ngữ thời kỳ đầu tiên – 2016, Kỷ yếu HT KH Quy Nhơn      

IV. CÁC GIẢI THƯỞNG

1.Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ

TT Tên giải thưởng Nội dung giải thưởng Nơi cấp Năm cấp
1        
2        

 

2.Bằng phát minh, sáng chế

TT Tên bằng

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Số hiệu Năm cấp Nơi cấp

Tác giả/

đồng tác giả

1            
2            

3. Bằng giải pháp hữu ích

TT Tên giải pháp

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

Số hiệu Năm cấp Nơi cấp

Tác giả/

đồng tác giả

1            
2            

4.Ứng dụng thực tiễn và thương mại hoá kết quả nghiên cứu

TT

Tên công nghệ/ giải  pháp hữu ích

 đã chuyển giao

Hình thức, quy mô, địa chỉ

áp dụng

Năm chuyển giao

Sản phẩm của đề tài/ dự án

(chỉ ghi mã số)

1        
2        

V. THÔNG TIN KHÁC

1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước

TT Thời gian Tên chương trình Chức danh
1 12/2006 – 5/2007 Giảng dạy tiếng Việt và Việt ngữ học cho bậc đại học và sau đại học tại Tr. Đại học Paris 7, Cộng hòa Pháp PGS.TS
2 1983 – 1986 Tham gia nghiên cứu và biên sọan sách công cụ tiếng M’nông  Daklak GV ngôn ngữ học
3 2006 – 2007 Chủ nhiệm chương trình nghiên cứu tiếng M’nông và biên sọan sách công cụ và sách học tiếng M’nông Tỉnh Dak Nông PGS.TS
4 2006 – nay Chủ nhiệm một nhánh chính của công trình nghiên cứu tiếng M’nông Tỉnh Dak Nông PGS.TS
5 2014, 2015, 2016 Giảng dạy Chuyên đề cho các khóa cao học ngôn ngữ học tại Quy Nhơn PGS.TS

 

2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị

về KH&CN

TT Thời gian Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị Chức danh
1 1992 – 1996 UV BCH Hội Ngôn ngữ học TP.HCM GV, TS ( 1995 )
2 1996 Ban tổ chức Hội nghị tòan quốc về “ Tiếng Việt trên các phương tiện truyền thông đại chúng ” do Hội NNH TP. HCM + Viện NNH VN + Tr.ĐHKHXH&NV TP.HCM + Tr. ĐHSP TP. HCM tổ chức TS
3 1996 – 2001 UV thường vụ  + Phó tổng thư ký Hội NNH TP. HCM TS
4 2001 Ban tổ chức Hội nghị tòan quốc về “ Tiếng Việt trong thời kỳ công nghiệp hóa và hiện đại hóa ” do Hội NNH TP. HCM + Hội NNH VN + Viện NNH VN + Tr. ĐHKHXH&NV TP.HCM + Tr. ĐHSP TP. HCM tổ chức TS
5 2001 – 2006 UV BCH  + Phó tổng thư ký Hội Ngôn ngữ học Việt Nam TS , PGS ( 2003 )
6 2001 – 2006 UV thường vụ  + Phó tổng thư ký Hội NNH TP. HCM TS , PGS ( 2003 )
7 2006 – 2010 UV BCH  + Phó tổng thư ký Hội Ngôn ngữ học Việt Nam PGS.TS
8 2006 – 2010 UV TV, Phó chủ tịch Hội NNH TP. HCM PGS.TS
9 2010 – 2015 UV TV, Phó chủ tịch Hội NNH TP. HCM PGS.TS
10 2008 Ban tổ chức Hội nghị tòan quốc về “ Giáo dục tiếng Việt  ” do Hội NNH TP. HCM tổ chức PGS.TS
11 2010 – 2015 UV BCH  + Phó tổng thư ký Hội Ngôn ngữ học Việt Nam PGS.TS
12 2010 – 2015 UV TV, Phó chủ tịch Hội NNH TP. HCM PGS.TS
13 2016 – 2021 UV BCH  + Phó tổng thư ký Hội Ngôn ngữ học Việt Nam PGS.TS
14 2013 – nay UV Hội đồng biên tập TC. Từ Điển học & Bách khoa thư PGS.TS

3. Tham gia làm việc tại Trường  Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời

TT Thời gian Tên Trường  Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu Nội dung tham gia
1 1998 – 2000 Tham gia nghiên cứu một số vấn đề về ngôn ngữ học xã hội với TT Ngôn ngữ học, Viện KHXH vùng Nam Bộ Nghiên cứu và viết theo phân công
2 1993 – 1994 Tham gia nghiên cứu và biên sọan Từ điển từ láy tiếng Việt với Viện Ngôn ngữ học Nghiên cứu và viết theo phân công
3 2007 – 2008 Tham gia đào tạo SĐH ngành ngôn ngữ học với ĐH khoa học Huế  
       
       

TP.HCM, ngày  …..    tháng…..   năm …….

Thủ trưởng Đơn vị

 (ký tên, đóng dấu)

TP.HCM, ngày  15    tháng 7  năm 2013.

Người khai

(ký tên)

Thông tin truy cập

60790206
Hôm nay
Hôm qua
Tổng truy cập
9707
24669
60790206

Thành viên trực tuyến

Đang có 342 khách và không thành viên đang online

Sách bán tại khoa

  • Giá: 98.000đ

    Giá: 98.000đ

  • Giá: 85.000đ

    Giá: 85.000đ

  • Giá: 190.000đ

    Giá: 190.000đ

  • Giá: 80.000đ

    Giá: 80.000đ

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Liên hệ mua sách:
Cô Nguyễn Thị Tâm
Điện thoại: 0906805929

Danh mục website