I. THÔNG TIN CHUNG
Ảnh 4x6 |
1. Họ và tên: Nguyễn Hữu Chương
2. Ngày sinh: 26.01.1957
3. Nơi sinh: Hà Nội
4. Nam/nữ: Nam
5. Nơi đang công tác:
Trường/viện:Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM
Phòng/ Khoa:Văn họcvà Ngôn ngữ
Bộ môn: Ngôn ngữ học
Phòng thí nghiệm:
Chức vụ: Giảng viên chính
6. Học vị: Tiến sĩ năm đạt: 2000
7. Học hàm: năm phong:
8. Liên lạc:
TT | Cơ quan | Cá nhân | |
1 | Địa chỉ | 10-12 Đinh Tien Hoàng, Q1,TPHCM | 595/212, CMT8, P15, Q10,TPHCM |
2 | Điện thoại/ fax | 083.8243326 | 083.9700090 |
3 | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | |
4 | Website | Khoavanhoc-ngonngu.edu.vn |
9. Trình độ ngoại ngữ:
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Viết | Đọc hiểu tài liệu | ||||||||
Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | ||
1 | Tiếng Hàn | ||||||||||||
2 | Tiếng Anh (Thi NCS, trình độ C) | x | x | x | x | ||||||||
3 | Tiếng Nga (bằng B) | x | x | x | x |
10. Thời gian công tác:
Thời gian | Nơi công tác | Chức vụ |
Từ 1979 -1981 | Khoa Ngữ Văn | Trợ giảng |
Từ 1981-2000 | Khoa ngữ văn và Báo chí | Giảng viên |
Từ 2000 đến nay | Khoa Văn học và Ngôn ngữ | Giảng viên chính |
11. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo | Thời gian | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Tên luận án tốt nghiệp |
Đại học | 1974-1978 | Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội | Ngôn ngữ học | Đặc điểm cấu tạo từ nghề nghiệp làm giấy thủ công |
Thạc sỹ | 1991-1994 | ĐH Tổng hợp TPHCM | Ngôn ngữ học so sánh | Một số vấn đề về câu đồng nghĩa trong tiếng Việt |
Tiến sỹ | 1996-1999 | ĐH KHXH & NV, TP.HCM | Ngôn ngữ học so sánh | Một số vấn đề về câu đẳng nghĩa (đồng nghĩa) trong tiếng Việt (so sánh với tiếng Anh) |
Tiến sỹ Khoa học |
12Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
12.1Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Ngôn ngữ học
- Chuyên ngành: Từ vựng ngữ nghĩa học
- Chuyên môn: Từ vựng ngữ nghĩa học, Ngữ nghĩa học, Ngữ dụng học, Ký hiệu học, Ngôn ngữ học đối chiếu, Dẫn luận ngôn ngữ học, Thực hành văn bản tiếng Việt, Tiếng Việt thực hành.
12.2 Hướng nghiên cứu:
1. Từ vựng ngữ nghĩa học
2. Ngữ dụng học
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
- Đề tài/dự án
TT | Tên đề tài/dự án |
Mã số & cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu | Kết quả |
1 | Xác định, phân loại và lập danh sách các từ ngữ dùng theo nghĩa hoán dụ trong tiếng Việt | 1/2008- 12/2008 | 15 | Chủ nhiệm | 21/02/ 2009 | Tốt | |
2 | Từ điển ẩn dụ, hoán dụ tiếng Việt | B2010-18b-11 | 04/2010 – 04/2012 | 80 | Chủ nhiệm | 18/9/2012 | Tốt |
- Hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
TT | Tên SV , HVCH, NCS | Tên luận án | Năm tốt nghiệp | Bậc đào tạo |
Sản phẩm của đề tài/dự án (chỉ ghi mã số) |
1 | Dương T.Thanh Thanh | Đặc điểm ngữ nghĩa và cấu tạo các từ chỉ đồ dùng gia đình và sản vật địa phương Nam Bộ đối chiếu với các từ địa phương Bắc Bộ | 2004 | Cao học | Luận văn |
2 | Trần T. Quỳnh Lê | Tính biểu trưng của từ chỉ số lượng trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao tiếng Việt và tiếng Anh | 2005 | Cao học | Luận văn |
3 | Trần. T. Bích Ngọc | So sánh cấu trúc của câu hỏi trong tiêng Hán và tiếng Việt | 2005 | Cao học | Luận văn |
4 | Lê Thị Hoài Thanh | Những chuyển di tích cực, tiêu cực trong quá trình dạy – học tiếng Anh của người Việt | 2006 | Cao học | Luận văn |
5 | Phan Xuân Chương | Nhận xét về cơ cấu và cách đối dịch các thuật ngữ công nghệ thông tin Anh - Anh – Việt (do Trương Văn Quốc Bình biên soạn, NXB thống kê) | 2006 | Cao học | Luận văn |
6 | Nguyễn Ngọc Hà | Cách chuyển dịch các yếu tố phủ định tiếng Anh sang tiếng Việt | 2007 | Cao học | Luận văn |
7 | Nguyễn T.Thanh Trúc | Nghĩa và cách dùng một số động từ đồng nghĩa trong tiếng Anh (so sánh với tiếng Việt) | 2007 | Cao học | Luận văn |
8 | Cao Văn Ninh | Nguồn ngốc, đặc điểm cấu tạo và nghĩa của thuật ngữ tin học tiếng Anh (so sánh với tiếng Việt) | 2008 | Cao học | Luận văn |
9 | Nguyễn T.Tuyết Tâm | Lối nói mỉa trong tiếng Việt (so sánh với lối nói mỉa trong tiếng Anh) | 2009 | Cao học | Luận văn |
10 | Phạm Thị Liên | Ngữ nghĩa của từ láy tượng hình trong tiếng Việt | 2009 | Cao học | Luận văn |
11 | Lại Thị Minh Đức | Hành vi than phiền trong tiếng Việt | 2011 | Cao học | Luận văn |
12 | Nguyễn Thị Ái Vân | Ẩn dụ và hoán dụ trong Truyện Kiều | 2013 | Cao học | Luận văn |
13 | LEE JEE SUN | Đặc điểm về cấu tạo và ngữ nghĩa của từ ghép tiếng Hàn hiện đại (so với tiếng Việt hiện đại) | 2005 | Tiến sĩ | Luận án |
14 | Đỗ Minh Hùng | Lối ngữ pháp tiếng Anh thường gặp của người Việt Nam | 2008 | Tiến sĩ | Luận án |
15 | Nguyễn Thị Tuyết | Đối chiếu thuật ngữ tài chính – kế toán- ngân hàng tiếng Việt với thuật ngữ tương ứng tiếng Anh (chủ yếu về hình thức cấu tạo và cấu trúc ngữ nghĩa), | 2009 | Tiến sĩ | Luận án |
16 | Võ Tú Phương | Khảo cứu việc dịch trạng từ tiếng Anh sang tiếng Việt (qua tác phẩm Harry Porter) | 2011 | Tiến sĩ | Luận án |
17 | Đỗ Thị Bình | Đặc điểm cấu trúc, ngữ nghĩa và ngữ dụng của lời khen, lời chê, trong tiếng Việt (so sánh với tiếng Anh) | 2012 | Tiến sĩ | Luận án |
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách
1.1 Sách xuất bản Quốc tế
TT | Tên sách |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
Bút danh |
1 | ||||||
2 |
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT | Tên sách |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
Bút danh |
1 | Giáo Trình “Từ vựng tiếng Việt”, 192 trang | ĐHTH TP.HCM | 1991 |
Nguyễn Công Đức Nguyễn Hữu Chương |
||
2 | Tài liệu tham khảo Từ vựng tiếng Việt, 108 trang. | ĐHTH TP.HCM | 1992 |
Nguyễn Công Đức Nguyễn Hữu Chương |
||
3 | Từ điển Mnông-Việt | Đắc Lắc | 1994 | Nguyễn Hữu Chương đồng tác giả |
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN (ghi rõ thuộc ISI hay không) |
Điểm IF |
1 | ||||
2 |
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Ghi chú |
1 | Nguyễn Hữu Chương – Câu đồng nghĩa phụ thuộc vào tình huống, Tập san KH, ĐHTH, số 1/1995, trang 164-174 | |||
2 | Nguyễn Hữu Chương – Nói vòng, Tập san KHXH&NV, ĐHQG TP.HCM, số 10/1997, trang 129 – 135. | |||
3 | Nguyễn Hữu Chương – Đối chiếu một số kiểu câu đồng nghĩa giữa tiếng Việt và tiếng Anh, Tập san KHXH&NV, ĐHQG TP.HCM, số 15/1999, trang 79-86. | |||
4 | Nguyễn Hữu Chương – Comparison of some Vietnamse and English paraphrase, Tập san KHXH&NV, ĐHQG TP.HCM, số 15/2000, trang 122 – 126. | |||
5 | Nguyễn Hữu Chương – Câu đồng nghĩa trong tiếng Việt, tạp chí Ngôn ngữ số 10 (157) /2002, trang 35 – 50. | ISNN: 0866-7519 | ||
6 | Nguyễn Hữu Chương – Nghĩa của các câu đồng nghĩa sử dụng các từ đảo nghĩa, các vị từ đối xứng, tạp chí Ngôn ngữ số 10 (221)/2007, trang 31 – 39. | ISNN: 0866-7519 | ||
7 | Nguyễn Hữu Chương – Câu đồng nghĩa sử dụng lối nói vòng, tạp chí Ngôn ngữ số 5/2010, trang 54-61. | ISNN: 0866-7519 | ||
8 | Các loại hoán dụ từ vựng trong tiếng Việt – Tập san KHXH&NV, ĐHQG TP.HCM, số 50, tháng 6/2011, trang 28-36. | |||
9 | Tìm hiểu mối liên hệ giữa nghĩa biểu trưng hoán dụ và đối tượng được gọi tên qua lớp từ chỉ bộ phận cơ thể người - Tập san KHXH&NV, ĐHQG TP.HCM, số 54, tháng 3 năm 2012, trang 3-14 | |||
10 | Giới thiệu cuốn sách “Ngữ pháp tạo sinh” của G.S.TS Nguyễn Đức Dân,Tập san KHXH và NV, số 59, tháng 6/2013, trang 293-300. | |||
11. | Cần thống nhất chính tả hiện nay, trong cuốn: “Những vấn đề chính tả tiếng Việt hiện nay”, NXB Văn hóa Văn hóa Văn nghệ TPHCM, 2014, ISBN: 978-604-68-1085-8, trang 21 -26. | ISBN:978-604-68-1085-8 | ||
12. | Thực trạng viết hoa tên cơ quan tổ chức xã hội, chức vụ, danh hiệu trong sách giáo khoa phổ thông và trên bao chí hiệnnay , trong cuôn “Những vấn đề chính tả tiếng Việt hiện nay”, NXB Văn hóa Văn nghệ TPHCM, 2014, ISBN: 978-604-68-1085-8, trang 213-225. | ISBN: 978-604-68-1085-8 | ||
13 | Huỳnh Thị Hồng Hạnh – Nguyễn Hữu Chương (chủ biên) – “Những vấn đề chính tả tiếng Việt hiện nay”, NXB Văn hóa Văn nghệ TPHCM – 2014, ISBN: 978-604-68-1085-8, trang 1-516. | ISBN: 978-604-68-1085-8 | ||
14 | Các loại ẩn dụ từ vựng trong các trường từ vựng chỉ con người, bộ phận cơ thể người, động vật, thực vật tiếng Việt, trong cuốn “Những vấn đề ngữ văn – Tuyển tập 40 năm nghiên cứu khoa học của Khoa Văn học và Ngôn ngữ, NXB ĐHQG TPHCM 2015, ISBN 978-604-73-8, trang 592 -604. | ISBN 978-604-73-3274-8. | ||
15 | Ẩn dụ và hoán dụ trong cấu tạo từ tiếng Việt, Tạp chí Ngôn ngữ đời sống số 4 (234) 2015, ISSN 0868-3409, trang 11-17. | ISSN 0868-3409 | ||
16 | So sánh con chữ và cách viết chữ Quốc ngữ trong một số bản viết tay của người Việt Nam vào năm 1659 với con chữ và cách viết chữ Quốc ngữ hiện nay, Tạp chí phát triển Khoa học và Công nghệ, X5, 2015, Tập 18, ISSN 1859 – 0128, trang 157- 165. | ISSN 1859 - 0128 |
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
TT | Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 | ||||
2 |
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
TT | Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 | Nguyễn Hữu Chương – Nhận diện từ nghề nghiệp, tóm tắt kỷ yếu hội nghị giữ gìn sữ trong sáng của tiếng Việt về mặt từ ngữ, HN, 10/1979, trang 31. | |||
2 | Nguyễn Hữu Chương – Về một vài phụ tố trong tiếng Mnông Preh tỉnh Đắc Lắc in trong cuốn “Những vấn đề ngôn ngữ học về các ngôn ngữ phương Đông”, Hà Nội, 1986, trang 183-185. | |||
3 | Nguyễn Hữu Chương – Hướng dẫn đọc báo cho người nước ngoài học tiếng Việt, in trong cuốn “Tiếng Việt như một ngoại ngữ”, NXB GD 1995, trang 210 -218 . | 8X068B5 | ||
4 | Nguyễn Hữu Chương –Tình hình viết câu sai của sinh viên đại học, kỷ yếu hội thảo khoa học “Mối quan hệ giữa văn học và ngôn ngữ học”, khoa Ngữ văn và Báo chí, ĐH KHXH&NV, ĐHQG TP.HCM, 06/2004, trang 36 - 43. | |||
5 | Nguyễn Hữu Chương – Tìm hiểu câu sai qua những bài kiểm tra môn Tiếng Việt thực hành, kỷ yếu hội thảo khoa học “Tác động qua lại giữa tiếng mẹ đẻ và ngoại ngữ trong quá trình dạy và học”, Trường ĐH Ngoại ngữ & Tin học TPHCM, 28/05/2005, trang 58-68. |
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
TT | Tên giải thưởng | Nội dung giải thưởng | Nơi cấp | Năm cấp |
1 | ||||
2 |
2. Bằng phát minh, sáng chế (patent)
TT | Tên bằng |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu | Năm cấp | Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 |
3. Bằng giải pháp hữu ích
TT | Tên giải pháp |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu | Năm cấp | Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 |
4. Ứng dụng thực tiễn và thương mại hoá kết quả nghiên cứu
TT |
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Năm chuyển giao |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
1 | ||||
2 |
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
TT | Thời gian | Tên chương trình | Chức danh |
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
TT | Thời gian | Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị | Chức danh |
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT | Thời gian | Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu | Nội dung tham gia |
1 | 1996 | Trường cao đẳng ngoại ngữ Sungsim, Busan, Hàn Quốc | Dạy tiếng Việt |
2 | 2000 - 2005 | Trường ĐH KHTN TP.HCM | Dạy tiếng Việt thực hành |
3 | 2000 – 2006 | Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM | Dạy tiếng Việt thực hành |
4 | 2005 - 2008 | Trường ĐH Nông Lâm TPHCM | Dẫn luận ngôn ngữ & tiếng Việt thực hành |
5 | 2002 – 2013 | Trường ĐH Hulif TPHCM | Dẫn luận ngôn ngữ & tiếng Việt thực hành |
6 | 2003 | Trường ĐH Văn hiến | Tiếng Việt thực hành |
7 | 2007 – 2012 | Trường ĐH Bình Dương | Từ vựng tiếng Việt, Dẫn luận ngôn ngữ, Ngữ dụng học |
8 | Từ 10/2009 – 1/2010 | Trường ĐH Hoa sen TP.HCM | Ngôn ngữ học đối chiếu |
Ngày tháng năm | |
Người khai (Họ tên và chữ ký) |
NGUYỄN HỮU CHƯƠNG