14122024Sat
Last updateWed, 11 Dec 2024 6pm

Danh mục các ngành nghề đào tạo trình độ Đại học

Danh mục các ngành nghề đào tạo trình độ Đại học

DANH MỤC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 14 /2010/TT-BGDĐT ngày 27 / 4 / 2010

của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH NGHỀ

52

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

5214

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

521401

Khoa học giáo dục

52140101

Giáo dục học

52140114

Quản lý giáo dục

521402

Đào tạo giáo viên

52140201

Giáo dục Mầm non

52140202

Giáo dục Tiểu học

52140203

Giáo dục Đặc biệt

52140204

Giáo dục Công dân

52140205

Giáo dục Chính trị

52140206

Giáo dục Thể chất

52140207

Huấn luyện thể thao*

52140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

52140209

Sư phạm Toán học

52140210

Sư phạm Tin học

52140211

Sư phạm Vật lý

52140212

Sư phạm Hoá học

52140213

Sư phạm Sinh học

52140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

52140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

52140217

Sư phạm Ngữ văn

52140218

Sư phạm Lịch sử

52140219

Sư phạm Địa lý

52140221

Sư phạm Âm nhạc

52140222

Sư phạm Mỹ thuật

52140225

Sư phạm Tiếng Jrai

52140226

Sư phạm Tiếng Khme

52140227

Sư phạm Tiếng H'mong

52140228

Sư phạm Tiếng Chăm

52140231

Sư phạm Tiếng Anh

52140232

Sư phạm Tiếng Nga

52140233

Sư phạm Tiếng Pháp

52140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

52140235

Sư phạm Tiếng Đức

52140236

Sư phạm Tiếng Nhật

5221

Nghệ thuật

522101

Mỹ thuật

52210101

Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật

52210103

Hội hoạ

52210104

Đồ hoạ

52210105

Điêu khắc

52210107

Gốm

522102

Nghệ thuật trình diễn

52210201

Âm nhạc học

52210203

Sáng tác âm nhạc

52210204

Chỉ huy âm nhạc

52210205

Thanh nhạc

52210207

Biểu diễn nhạc cụ phương tây

52210208

Piano

52210209

Nhạc Jazz

52210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

52210221

Lý luận và phê bình sân khấu

52210225

Biên kịch sân khấu

52210226

Diễn viên sân khấu kịch hát

52210227

Đạo diễn sân khấu

52210231

Lý luận và phê bình điện ảnh - truyền hình

52210233

Biên kịch điện ảnh - truyền hình

52210234

Diễn viên kịch - điện ảnh

52210235

Đạo diễn điện ảnh - truyền hình

52210236

Quay phim

52210241

Lý luận, phê bình múa

52210242

Diễn viên múa

52210243

Biên đạo múa

52210244

Huấn luyện múa

522103

Nghệ thuật nghe nhìn

52210301

Nhiếp ảnh

52210302

Công nghệ điện ảnh - truyền hình

52210303

Thiết kế âm thanh - ánh sáng

522104

Mỹ thuật ứng dụng

52210402

Thiết kế công nghiệp

52210403

Thiết kế đồ họa

52210404

Thiết kế thời trang

52210405

Thiết kế nội thất

52210406

Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh

5222

Nhân văn

522201

Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam

52220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

52220104

Hán Nôm

52220105

Ngôn ngữ Jrai

52220106

Ngôn ngữ Khme

52220107

Ngôn ngữ H'mong

52220108

Ngôn ngữ Chăm

52220110

Sáng tác văn học

52220112

Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam

52220113

Việt Nam học

522202

Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài

52220201

Ngôn ngữ Anh

52220202

Ngôn ngữ Nga

52220203

Ngôn ngữ Pháp

52220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220205

Ngôn ngữ Đức

52220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

52220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

52220208

Ngôn ngữ Italia

52220209

Ngôn ngữ Nhật

52220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

52220211

Ngôn ngữ Ảrập

52220212

Quốc tế học

52220213

Đông phương học

52220214

Đông Nam Á học

52220215

Trung Quốc học

52220216

Nhật Bản học

52220217

Hàn Quốc học

52220218

Khu vực Thái Bình Dương học

522203

Nhân văn khác

52220301

Triết học

52220310

Lịch sử

52220320

Ngôn ngữ học

52220330

Văn học

52220340

Văn hoá học

52220342

Quản lý văn hoá

52220343

Quản lý thể dục thể thao*

5231

Khoa học xã hội và hành vi

523101

Kinh tế học

52310101

Kinh tế

52310106

Kinh tế quốc tế

523102

Khoa học chính trị

52310201

Chính trị học

52310202

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

52310205

Quản lý nhà nước

52310206

Quan hệ quốc tế

523103

Xã hội học và Nhân học

52310301

Xã hội học

52310302

Nhân học

523104

Tâm lý học

52310401

Tâm lý học

52310403

Tâm lý học giáo dục

523105

Địa lý học

52310501

Địa lý học

52310502

Bản đồ học

5232

Báo chí và thông tin

523201

Báo chí và truyền thông

52320101

Báo chí

52320104

Truyền thông đa phương tiện

52340406

Công nghệ truyền thông

52360708

Quan hệ công chúng

523202

Thông tin - Thư viện

52320201

Thông tin học

52320202

Khoa học thư viện

523203

Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

52320303

Lưu trữ học

52320305

Bảo tàng học

523204

Xuất bản - Phát hành

52320401

Xuất bản

52320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

5234

Kinh doanh và quản lý

523401

Kinh doanh

52340101

Quản trị kinh doanh

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52340107

Quản trị khách sạn

52340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

52340115

Marketing

52340116

Bất động sản

52340120

Kinh doanh quốc tế

52340121

Kinh doanh thương mại

523402

Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm

52340201

Tài chính – Ngân hàng

52340202

Bảo hiểm

523403

Kế toán – Kiểm toán

52340301

Kế toán

52340302

Kiểm toán

523404

Quản trị – Quản lý

52340401

Khoa học quản lý

52340404

Quản trị nhân lực

52340405

Hệ thống thông tin quản lý

52340406

Quản trị văn phòng

5238

Pháp luật

523801

Luật

52380101

Luật

52380107

Luật kinh tế

52380108

Luật quốc tế

5242

Khoa học sự sống

524201

Sinh học

52420101

Sinh học

524202

Sinh học ứng dụng

52420201

Công nghệ sinh học

52420202

Kỹ thuật sinh học*

52420203

Sinh học ứng dụng

5244

Khoa học tự nhiên

524401

Khoa học vật chất

52440101

Thiên văn học

52440102

Vật lý học

52440112

Hoá học

52430122

Khoa học vật liệu

524402

Khoa học trái đất

52440201

Địa chất học

52440217

Địa lý tự nhiên

52440221

Khí tượng học

52440224

Thuỷ văn

52440228

Hải dương học

524403

Khoa học môi trường

52440301

Khoa học môi trường

52440306

Khoa học đất

5246

Toán và thống kê

524601

Toán học

52460101

Toán học

52460112

Toán ứng dụng

52460115

Toán cơ

524602

Thống kê

52460201

Thống kê

5248

Máy tính và công nghệ thông tin

524801

Máy tính

52480101

Khoa học máy tính

52480102

Truyền thông và mạng máy tính

52480103

Kỹ thuật phần mềm

52480104

Hệ thống thông tin

524802

Công nghệ thông tin

52480201

Công nghệ thông tin

5251

Công nghệ kỹ thuật

525101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

52510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

52510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

52510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

52510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

525102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

52510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

52510202

Công nghệ chế tạo máy

52510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

52510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

52510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

52510210

Công thôn                       

525103

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

52510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

52510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

52510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính

525104

Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường

52510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

52510402

Công nghệ vật liệu

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

525106

Quản lý công nghiệp

52510601

Quản lý công nghiệp

52510602

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

52510603

Kỹ thuật công nghiệp

52510604

Kinh tế công nghiệp

5252

Kỹ thuật

525201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

52520101

Cơ kỹ thuật

52520103

Kỹ thuật cơ khí

52520114

Kỹ thuật cơ - điện tử

52520115

Kỹ thuật nhiệt

52520120

Kỹ thuật hàng không

52520122

Kỹ thuật tàu thuỷ

525202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

52520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520212

Kỹ thuật y sinh*

52520214

Kỹ thuật máy tính

52520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

525203

Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường

52520301

Kỹ thuật hoá học

52520309

Kỹ thuật vật liệu

52520310

Kỹ thuật vật liệu kim loại

52520320

Kỹ thuật môi trường

525204

Vật lý kỹ thuật

52520401

Vật lý kỹ thuật

52520402

Kỹ thuật hạt nhân

525205

Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

52520501

Kỹ thuật địa chất

52520502

Kỹ thuật địa vật lý

52520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

52520504

Kỹ thuật biển

525206

Kỹ thuật mỏ

52520601

Kỹ thuật mỏ

52520604

Kỹ thuật dầu khí

52520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

5254

Sản xuất và chế biến

525401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

52540101

Công nghệ thực phẩm

52540104

Công nghệ sau thu hoạch

52540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

525402

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

52540201

Kỹ thuật dệt

52540202

Công nghệ sợi, dệt

52540204

Công nghệ may

52540206

Công nghệ da giày

525403

Sản xuất, chế biến khác

52540301

Công nghệ chế biến lâm sản

5258

Kiến trúc và xây dựng

525801

Kiến trúc và quy hoạch

52580102

Kiến trúc

52580105

Quy hoạch vùng và đô thị

52580110

Kiến trúc cảnh quan

525802

Xây dựng

52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580203

Kỹ thuật công trình biển

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580208

Kỹ thuật xây dựng

52580210

Địa kỹ thuật xây dựng

52580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

525803

Quản lý xây dựng

52580301

Kinh tế xây dựng

52580302

Quản lý xây dựng

5262

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

526201

Nông nghiệp

52620101

Nông nghiệp

52620102

Khuyến nông

52620105

Chăn nuôi

52620109

Nông học

52620110

Khoa học cây trồng

52620112

Bảo vệ thực vật

52620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

52620114

Kinh doanh nông nghiệp

52620115

Kinh tế nông nghiệp

52620116

Phát triển nông thôn

526202

Lâm nghiệp

52620201

Lâm nghiệp

52620202

Lâm nghiệp đô thị

52620205

Lâm sinh

52620211

Quản lý tài nguyên rừng

526203

Thuỷ sản

52620301

Nuôi trồng thuỷ sản

52620302

Bệnh học thủy sản

52620304

Kỹ thuật khai thác thủy sản

52620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

5264

Thú y

526401

Thú y

52640101

Thú y

5272

Sức khoẻ

527201

Y học

52720101

Y đa khoa

527202

Y học cổ truyền

52720201

Y học cổ truyền

527203

Dịch vụ y tế

52720301

Y tế công cộng

52720305

Y sinh học thể dục thể thao

52720330

Kỹ thuật y học

52720332

Xét nghiệm y học

52720333

Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng

527204

Dược học

52720401

Dược học

527205

Điều dưỡng, hộ sinh

52720501

Điều dưỡng

527206

Răng - Hàm - Mặt

52720601

Răng - Hàm - Mặt

52720602

Kỹ thuật phục hình răng

527207

Quản lý bệnh viện

52720701

Quản lý bệnh viện

5276

Dịch vụ xã hội

527601

Công tác xã hội

52760101

Công tác xã hội

52760102

Công tác thanh thiếu niên

5281

Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

528102

Khách sạn, nhà hàng

528105

Kinh tế gia đình

52810501

Kinh tế gia đình

5284

Dịch vụ vận tải

528401

Khai thác vận tải

52840101

Khai thác vận tải

52840104

Kinh tế vận tải

52840106

Khoa học hàng hải

5285

Môi trường và bảo vệ môi trường

528501

Kiểm soát và bảo vệ môi trường

52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

52850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

52850103

Quản lý đất đai

528502

Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp

52850201

Bảo hộ lao động

5286

An ninh, Quốc phòng

528601

An ninh và trật tự xã hội

52860102

Điều tra trinh sát

52860104

Điều tra hình sự

52860108

Kỹ thuật hình sự

52860109

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

52860111

Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân

52860112

Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh trật tự

52860113

Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn

52860116

Hậu cần công an nhân dân

52860117

Tình báo an ninh

528602

Quân sự

52860206

Biên phòng

52860210

Chỉ huy tham mưu

52860214

Chỉ huy kỹ thuật

52860220

Tình báo quân sự

52860226

Hậu cần quân sự


Thư mời tham gia buổi bảo vệ Luận án Tiến sĩ cấp cơ sở đào tạo của NCS. Lê Quang Trường

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHXH VÀ NHÂN VĂN

 

THƯ MỜI

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức buổi Bảo vệ Luận án Tiến sĩ cấp cơ sở đào tạo cho NCS. Lê Quang Trường.

Khoa Văn học và Ngôn ngữ: Tọa đàm với các nhà tuyển dụng về Chương trình đào tạo cử nhân Ngữ văn

Vào lúc 14 giờ ngày 04/4/2012 tại văn phòng Khoa VH&NN, Trường ĐH KHXH&NV TP.HCM đã diễn ra buổi Toạ đàm về Chương trình đào tạo với các nhà tuyển dụng, do PGS.TS Lê Giang làm chủ toạ. Tham dự toạ đàm, về phía Khoa còn có các thành viên khác trong BCN Khoa VH&NN: TS. Nguyễn Ngọc Quận, TS. Huỳnh Thị Hồng Hạnh cùng các Trưởng Bộ môn: TS. Nguyễn Hữu Hiếu, TS. Trần Lê Hoa Tranh … và một số cán bộ giảng dạy của Khoa. Về phía Nhà trường, có ThS. Lê Trọng Vinh – Phó Trưởng phòng Đào tạo tham dự. Về phía các nhà tuyển dụng, có đại diện một số viện nghiên cứu, các cơ quan giáo dục, báo chí – truyền thông, xuất bản đến tham dự như nhà báo Võ Văn Khối (Phó Tổng thư ký tòa soạn báo Thanh Niên), nhà báo Huỳnh Thanh Luân (Trưởng ban Công tác bạn đọc báo SGGP), PGS. TS. Nguyễn Văn Huệ (Trưởng Khoa Việt Nam học, ĐH KHXH&NV), PGS.TS Hà Minh Hồng (Trưởng Khoa Lịch sử ĐH KHXH&NV), ThS. Đặng Duy Luận, TS. Phan Thu Vân, ThS. Huỳnh Văn Minh (Khoa Ngữ văn, Trường ĐH Sư phạm TP.CHM), TS. Huỳnh Vĩnh Phúc (Viện Phát triển bền vững vùng Nam Bộ), ThS. Dương Mỹ Thắm (Trường ĐH Văn Hiến)…

Chương trình đào tạo tiến sĩ, chuyên ngành Lý luận ngôn ngữ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH KHXH&NV

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHOA VĂN HỌC VÀ NGÔN NGỮ

 

TP. HCM, ngày 25 tháng 09 năm 2011

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ

Chuyên ngành: LÝ LUẬN NGÔN NGỮ

Mã số : 62.22.01.01

Bộ môn quản lý chuyên ngành: Ngôn ngữ học   Khoa: Văn học và Ngôn ngữ

Loại hình đào tạo: Chính quy - tập trung

Thực hiện Công văn số 907/XHNV–SĐH–QLKH của Nhà trường về việc triển khai thực hiện quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ (ban hành kèm theo Quyết định số 1020/QĐ–ĐHQG–ĐH–SĐH ngày 10/9/2010, Khoa Văn học và Ngôn ngữ xây dựng Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ học so sánh áp dụng cho Nghiên cứu sinh (NCS) trúng tuyển từ năm 2011 như sau:

I.                   YÊU CẦU CHUNG

Chương trình đào tạo được xây dựng nhằm cung cấp những kiến thức và phương pháp nghiên cứu chuyên sâu sau đại học, giúp NCS có khả năng độc lập nghiên cứu, trước mắt là làm luận án tiến sĩ.

II.                CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.      Các học phần bổ sung đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ chuyên ngành

NCS phải học các học phần ở trình độ thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ học (chưa kể triết học và ngoại ngữ) và phải hoàn thành chương trình đào tạo trong vòng 24 tháng đầu của thời gian đào tạo. Tổng số các học phần là 30 tín chỉ, trong đó có 14 tín chỉ bắt buộc và 16 tín chỉ tự chọn. Cụ thể như sau:

TT

Môn học

Khối lượng (tín chỉ)

HK

TS

LT

TH

BT, LT

 

Số tiết

Số tiết

Số tiết

 

 

Khối kiến thức bắt buộc (7 môn học)

14

 

 

 

1, 2

1

Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ

2

30

 

 

1

2

Âm vị học thực hành và âm vị học tiếng Việt

2

30

 

 

1

3

Ngôn ngữ học đối chiếu

2

30

 

 

1

4

Ngữ  nghĩa học

2

30

 

 

1

5

Lô gích và ngôn ngữ

2

30

 

 

1

6

Lịch sử ngôn ngữ học châu Âu, phần 1: Ferdinand de Saussure và Giáo trình ngôn ngữ học đại cương

2

30

 

 

2

7

Ngôn ngữ văn chương và Phong cách học

2

30

 

 

 

 

Khối kiến thức tự chọn (chọn 8 trong các môn học sau)

16

 

 

 

 

8

Ngữ dụng học

2

30

 

 

 

9

Từ loại và vấn đề từ loại trong tiếng Việt

2

30

 

 

 

10

Lịch sử ngôn ngữ học châu Âu, phần 2: Các trường phái tiêu biểu sau Ferdinand de Saussure

2

30

 

 

 

11

Trường phái ngôn ngữ học miêu tả Mỹ và ngôn ngữ học tạo sinh

2

30

 

 

 

12

Ký hiệu học

2

30

 

 

 

13

Ngôn ngữ học tri nhận

2

30

 

 

 

14

Ngôn ngữ học đại cương

2

30

 

 

 

15

Loại hình học các ngôn ngữ và một số vấn đề về loại hình tiếng Việt và các ngôn ngữ đơn lập ở Đông Nam Á

2

30

 

 

 

16

Phương pháp so sánh lịch sử và phương pháp so sánh loại hình

2

30

 

 

 

17

Từ vựng học

2

30

 

 

 

18

Ngôn ngữ và văn hoá

2

30

 

 

 

19

Ngữ pháp chức năng tiếng Việt

2

30

 

 

 

20

Phương ngữ học

2

30

 

 

 

21

Ngữ pháp văn bản

2

30

 

 

 

22

Từ và từ tiếng Việt

2

30

 

 

 

23

Lịch sử ngữ âm tiếng Việt

2

30

 

 

 

24

Chữ viết và lịch sử chữ viết ở Việt Nam

2

30

 

 

 

25

Từ điển học

2

30

 

 

 

26

Ngôn ngữ học trong biên tập xuất bản

2

30

 

 

 

27

Ngôn ngữ học và lý thuyết dịch

2

30

 

 

 

28

Ngôn ngữ học tâm lý

2

30

 

 

 

29

Trật tự từ trong tiếng Việt và trật tự từ trong các ngôn ngữ khác

2

30

 

 

 

30

Ngôn ngữ học xã hội

2

30

 

 

 

31

Lịch sử ngôn ngữ học

2

30

 

 

 

32

Lịch sử Việt ngữ học

2

30

 

 

 

33

Ngôn ngữ và truyền thông

2

30

 

 

 

34

Các phương pháp phân tích ngữ pháp

2

30

 

 

 

35

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam

2

30

 

 

 

36

Từ nguyên học và từ nguyên học tiếng Việt

2

30

 

 

 

37

Các phương tiện tình thái tiếng Việt

2

30

 

 

 

38

Các phạm trù ngữ pháp của vị từ

2

30

 

 

 

 

2. Các học phần bổ sung đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần

Các NCS thuộc chuyên ngành gần phải học bổ sung các học phần sau:

TT

Môn học

Khối lượng (tín chỉ)

HK

TS

16

LT

TH

BT, LT

 

Số tiết

Số tiết

Số tiết

 

1

Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ

2

30

 

 

1

2

Âm vị học thực hành và âm vị học tiếng Việt

2

30

 

 

1

3

Ngôn ngữ học đối chiếu

2

30

 

 

1

4

Ngữ  nghĩa học

2

30

 

 

1

5

Lô gích và ngôn ngữ

2

30

 

 

1

6

Lịch sử ngôn ngữ học châu Âu, phần 1: Ferdinand de Saussure và Giáo trình ngôn ngữ học đại cương

2

30

 

 

2

7

Ngữ dụng học

2

30

 

 

2

8

Ngôn ngữ văn chương và phong cách học

2

30

 

 

2

 

3. Các học phần chuyên đề đối với NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành phù hợp

TT

Học phần

TS:12

LT

TH

Người dạy

1

Ngôn ngữ học châu Âu - các trường phái sau F. de Saussure

2

30

 

PGS.TS Nguyễn Công Đức

2

Trường phái ngôn ngữ học miêu tả Mỹ và ngôn ngữ học tạo sinh

2

30

 

GS.TS. Nguyễn Đức Dân

3

Ngôn ngữ học tri nhận

2

30

 

PGS.TS Trần Văn Cơ, GS.TSKH Lý Toàn Thắng

4

Ký hiệu học

2

30

 

GS.TS Nguyễn Đức Dân, TS. Nguyễn Hữu Chương

5

Phân tích diễn ngôn và diễn ngôn nghệ thuật

2

30

 

PGS.TS Trịnh Sâm, TS. Huỳnh Thị Hồng Hạnh

6

Nhân học ngôn ngữ

2

30

 

PGS.TS Nguyễn Văn Huệ

 

4.      Các chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan

- NCS phải thực hiện 3 chuyên đề tiến sĩ tương đương  với 6 tín chỉ theo quy định cụ thể ghi trong Quy chế đào tạo tiến sĩ của Đại học quốc gia TP.HCM. Các đề tài chuyên đề phải gắn với nội dung nghiên cứu của đề tài luận án.

- Đối với tiểu luận tổng quan, NCS phải gắn với yêu cầu của đề tài, tập trung làm rõ lịch sử nghiên cứu vấn đề và thể hiện được khả năng nghiên cứu và xác định rõ những cái mới trong luận án.

5.      Nghiên cứu khoa học và thực hiện luận án

- NCS phải chủ động thực hiện nhiệm vụ NCKH và kết quả nghiên cứu phải được công bố chính thức thành các bài báo khoa học theo đúng quy định của Quy chế đào tạo tiến sĩ. Các đề tài NCKH và bài báo công bố phải phù hợp với mục tiêu luận án, đảm bảo tính khoa học, tính trung thực và tính mới.

- Luận án tiến sĩ thực hiện đúng quy cách và đảm bảo các yêu cầu cơ bản theo đúng quy định của Quy chế đào tạo tiến sĩ.

                             

              TRƯỞNG KHOA                                                                 TRƯỞNG BỘ MÔN QUẢN LÝ NGÀNH

                             

                             

            PGS.TS LÊ GIANG                                                                   TS. NGUYỄN HỮU CHƯƠNG

Chương trình đào tạo tiến sĩ, chuyên ngành Ngôn ngữ học so sánh - đối chiếu

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH KHXH&NV

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHOA VĂN HỌC VÀ NGÔN NGỮ

 

TP. HCM, ngày 25 tháng 09 năm 2011

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ

Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC SO SÁNH - ĐỐI CHIẾU