Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG 1. Họ và tên: VŨ XUÂN BẠCH DƯƠNG 2. Ngày sinh: 11/02/1980 3. Nơi sinh: Biên Hòa 4. Nam/nữ: Nữ 5. Nơi đang công tác: Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. HCM Phòng/Ban/Trung tâm: Khoa/Bộ môn: Khoa Văn học và Ngôn ngữ, Bộ môn Hán Nôm Chức vụ: Giảng viên |
|
6. Học vị: Tiến sỹ năm đạt: 2020
7. Học hàm: GV năm phong: 2003
8. Liên lạc:
9. Trình độ ngoại ngữ:
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Viết | Đọc hiểu tài liệu | ||||||||
Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | Tốt | Khá | TB | ||
1 | Tiếng Anh | X | X | X | X | ||||||||
2 | Hán văn | X | X | X | |||||||||
3 | Hoa văn | X | X | X | X |
10. Thời gian công tác:
Thời gian | Nơi công tác | Chức vụ |
2002- nay | Bộ môn Hán Nôm Khoa Văn học và Ngôn ngữ, Trường Đại học KHXH và NV TP.HCM | Giảng viên |
2002-2006 | Khoa Văn học và Ngôn ngữ, Trường Đại học KHXH và NV TP.HCM | Chủ nhiệm CLB Thư pháp Trường+Khoa |
2002-2008 | Khoa Văn học và Ngôn ngữ, Trường Đại học KHXH và NV TP.HCM | Thư ký Khoa |
2002-2007 | Bộ môn tiếng Hoa, Trung tâm Ngoại ngữ, Trường Đại học KHXH và NV TP.HCM | Giáo viên tiếng Hoa Phồn thể và Giản thể |
11. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo | Thời gian | Nơi đào tạo | Chuyên ngành |
Viết luận án tốt nghiệp |
Đại học | 1997- 2001 | ĐH KHXH&NV TP.HCM | Hán Nôm |
Giới thiệu và phiên dịch “Thi phẩm” của Chung Vinh |
Thạc sĩ | 2008-2012 | ĐH Quốc tế Chinan-Đài Loan | Ngữ văn Trung Quốc |
Thơ văn và tư tưởng của Tuệ Trung Thượng Sĩ đời Trần |
Tiến sĩ | 2012-2020 | ĐH Quốc tế Chinan-Đài Loan | Đông Nam Á học | Thơ văn Thiền phái Trúc Lâm trong mối tương quan với Văn học Đông Á |
12. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Ngữ văn học cổ điển, Tiếng Hán hiện đại
- Chuyên ngành: Hán Nôm
- Chuyên môn: Nghiên cứu và giảng dạy Hán Nôm
Hướng nghiên cứu:
- Ngữ văn học cổ điển Việt Nam và Trung Quốc
- Phật giáo Trung Hoa và Đông Nam Á
- Thiền học Việt Nam và Trung Quốc
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Quá trình nghiên cứu
TT | Tên đề tài/dự án |
Mã số & Cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu | Kết quả |
1 | |||||||
2 | |||||||
… |
2. Quá trình giảng dạy (hướng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh)
TT | Tên HVCH, NCS | Tên luận văn, luận án | Năm đã bảo vệ | Bậc đào tạo | Sản phẩm của luận văn/luận án |
1 | |||||
2 |
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học
1.1 Sách xuất bản quốc tế
TT | Tên sách | Chuyên khảo/ Giáo trình/Sách tham khảo/Từ điển |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT | Tên sách | Chuyên khảo/ Giáo trình/Sách tham khảo/Từ điển |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | Nghiên cứu lý luận phê bình văn học cổ Trung Quốc | Chuyên khảo | Nbx Văn Nghệ | 2007 | Đồng tác giả | |
2 | ||||||
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết |
Năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISI/ ISSN | Điểm IF |
1 | |||||
2 | |||||
… |
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết |
Năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN | Điểm IF |
1 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Cảm hứng xuân trong thơ chữ Hán Ức Trai”, Tập san KHXH&NV, Trường ĐH KHXH&NV Tp.HCM, số 33. | 2005 | |||
2 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Chung Vinh và Thi phẩm”, Tạp chí Tài Hoa Trẻ, số 253, Báo Giáo dục và Thời đại, Bộ Giáo Dục và Đào tạo. | 05/03/2003 | |||
3 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Đạo trị nước của Lão Tử”, Tạp Chí Tài Hoa Trẻ, số 295+296, Báo Giáo dục và Thời đại, Bộ Giáo Dục và Đào tạo. | 28/12/2003 | |||
4 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Cảm nhận về bài Mạn thuật IV của Nguyễn Trãi”, Tạp chí Tài Hoa Trẻ, số 295+296, Báo Giáo dục và Thời đại, Bộ Giáo Dục và Đào tạo. | 07/01/2004 | |||
5 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Trần Văn Giáp và những bài viết trên tạp chí Nghiên cứu lịch sử”(Phần 1), Tạp chí Tài Hoa Trẻ, số 310, Báo Giáo dục và Thời đại, Bộ Giáo Dục và Đào tạo. | 07/04/2004 | |||
6 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Trần Văn Giáp và những bài viết trên tạp chí Nghiên cứu lịch sử”(Phần 2), Tạp chí Tài Hoa Trẻ, số 311, Báo Giáo dục và Thời đại, Bộ Giáo Dục và Đào tạo. | 14/04/2004 | |||
7 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Trần Văn Giáp và những bài viết trên tạp chí Nghiên cứu lịch sử”(Phần 3), Tạp chí Tài Hoa Trẻ, số 312+313, Báo Giáo dục và Thời đại, Bộ Giáo Dục và Đào tạo. | 28/04/2004 | |||
8 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Nguồn gốc của Tết (truyện dịch)”, Tạp chí Tài Hoa Trẻ, số 407, Báo Giáo dục và Thời đại, Bộ Giáo Dục và Đào tạo. | 15/02/2006 | |||
9 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Truyện cổ Đài Loan (truyện dịch)”, Tạp chíTài Hoa Trẻ, số 437, Báo Giáo dục và Thời đại, Bộ Giáo Dục và Đào tạo. | 13/09/2006 |
|
||
10 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Truyện cổ Đài Loan (truyện dịch”, Tạp chí Tài Hoa Trẻ, số 432, Báo Giáo dục và Thời đại, Bộ Giáo Dục và Đào tạo. | 09/08/2006 | |||
11 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Tâm trạng Đỗ Phủ qua Lữ dạ thư hoài”, Tạp chí Tài Hoa Trẻ, số 440, Báo Giáo dục và Thời đại. | 04/10/2006 | |||
12 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Truyện cổ Đài Loan (truyện dịch)”, Tạp chí Tài Hoa Trẻ, số 449, Báo Giáo dục và Thời đại. | 06/12/2006 | |||
13 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Sự tích ông Táo (truyện dịch)”, Tạp chí Tài Hoa Trẻ, số 459, Báo Giáo dục và Thời đại. | 14/02/2007 | |||
14 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Truyện cổ Đài Loan (truyện dịch)”, Tạp chí Tài Hoa Trẻ, số 545, Báo Giáo dục và Thời đại. | 08/10/2008 | |||
15 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Trà đầy tràn ra rồi (truyện dịch)”, Tạp chí Tài Hoa Trẻ, số 581, Báo Giáo dục và Thời đại. | 17/06/2009 |
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/Hội thảo Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/Hội thảo, trang đăng bài viết, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài / dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 | Vũ Xuân Bạch Dương, Kỷ yếu hội thảo quốc tế “Kỷ niệm 1.300 năm sinh thi hào Đỗ Phủ”紀念著名詩人杜甫誕生1.300周年國際研討會紀要 (4 bài phiên dịch: tr.55-86; tr.242-272; tr.273-311; tr.312-344), Trung tâm nghiên cứu quốc học, Nxb Văn Học, 2013. | 978-604-69-0549-3 | ||
2 | 武春白楊,“試探白居易詩中之禪意”,頁95-112,第十六屆研究生校內論文發表會論文集,2011年11月29日,台灣省南投縣埔里鎮國立暨南國際大學中國語文學系。 | |||
3 |
武春白楊, “竹林禪派與越南佛教歷史概括”,近世東亞文化意象與使節交流國際學術研討會論文集,台灣省台北市中央研究院歷史語言研究所 704 會議室2012 年 12 月 20 日。
|
|||
4 | 武春白楊, “台灣淨土宗思想與實踐之修法:以靈巖山寺、南林僧尼苑與台中蓮社為例”,頁1847-1864,2014年01月10日,宗教實踐與文學創作─中國宗教文學史編撰國際學術研討會論文集,卷三,台灣省高雄市佛光山、佛陀紀念館 |
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/Hội thảo trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/Hội thảo, trang đăng bài viết, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài / dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản và năm xuất bản | Ghi chú | ||
1 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Trần Văn Giáp và những bài viết trên tạp chí Nghiên cứu lịch sử”, Hội nghị “Kỷ niệm 60 năm ngày sinh của Trần Văn Giáp”, 11/2002, Bộ môn Hán Nôm, Khoa Văn học&Ngôn ngữ, ĐH KHXH&NV, Tp.HCM. | 11/2002 | ||||
2 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Chu Hy và lý luận của phái Lý học gia (phiên dịch)”, Hội nghị “Cái nhìn mới về lý luận văn học cổ điển Trung Quốc”, 12/2006, Bộ môn Lý luận và phê bình văn học, Khoa văn học&ngôn ngữ, Đh KHXH&NV, Tp.HCM | 12/2006 | Đồng tác giả phiên dịch | |||
3 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Giới thiệu Chung Vinh và Thi phẩm”, Hội nghị “Cái nhìn mới về lý luận văn học cổ điển Trung Quốc”, 12/2006, Bộ môn Lý luận và phê bình văn học, Khoa văn học&ngôn ngữ, ĐH KHXH&NV, Tp.HCM. |
12/2006 |
||||
4 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Chữ Nôm thần kỳ cổ xưa của dân tộc Kinh (phiên dịch)”, Hội nghị “Nghiên cứu Hán Nôm và văn hóa Việt Nam”, 06/2009, Khoa Văn học & Ngôn ngữ, ĐH KHXH&NV, Tp.HCM |
06/2009 |
||||
5 | Vũ Xuân Bạch Dương, “Nguồn gốc của tiếng Việt Nam (phiên dịch)”, Hội nghị “Nghiên cứu Hán Nôm và văn hóa Việt Nam”, 06/2009, Khoa Văn học & Ngôn ngữ, ĐH KHXH&NV, Tp.HCM |
06/2009 |
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
1. Các giải thưởng về Khoa học và Công nghệ các cấp đã đạt được
TT | Tên giải thưởng | Nội dung giải thưởng | Nơi cấp | Năm cấp |
1 | Giải thưởng giáo viên hướng dẫn sinh viên viên nghiên cứu khoa học cấp Trường |
Giải nhất |
Trường ĐH KHXH&NV | 2005 |
2 | Giải thưởng giáo viên hướng dẫn sinh viên viên nghiên cứu khoa học cấp Trường |
Giải nhất |
Trường ĐH KHXH&NV | 2006 |
… |
2. Bằng phát minh, sáng chế (patent)
TT | Tên bằng |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu | Năm cấp | Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
3. Bằng giải pháp hữu ích
TT | Tên giải pháp |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu | Năm cấp | Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
4. Ứng dụng thực tiễn và thương mại hóa kết quả nghiên cứu
TT |
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Năm chuyển giao |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
1 | ||||
2 | ||||
… |
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình nghiên cứu và chuyển giao KH&CN trong và ngoài nước
TT | Thời gian | Tên chương trình | Chức danh |
1 | 2008-2012 | Học Thạc sỹ tại khoa Trung văn, ĐH Quốc tế Chinan, Đài Loan | Học viên Cao học |
2 | 2012-nay | Học Tiến sỹ tại khoa Đông Nam Á, ĐH Quốc tế Chinan, Đài Loan | Nghiên cứu sinh Tiến sỹ |
… |
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
TT | Thời gian | Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị | Chức danh |
1 | 2003-nay | Hội Nghiên cứu và Giảng dạy văn học TP.HCM | Hội viên |
2 | |||
… |
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT | Thời gian | Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu | Nội dung tham gia |
1 | 2007-2008 | ĐH Lạc Hồng | Giáo viên Thỉnh giảng môn Tiếng Hán hiện đại |
2 | 2001-2007 | Trung tâm Ngoại ngữ trường ĐH KHXH&NV, Tp.HCM, Bộ môn Tiếng Hoa | Giáo viên tiếng Hoa Phồn thể và Giản thể |
3 |
2004-2005 |
ĐH Văn Hiến Tp. HCM |
Giáo viên Thỉnh giảng môn Hán văn cơ sở |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 6 năm 2016
(Vui lòng ghi rõ ngày cập nhật cuối cùng)