DANH SÁCH ĐĂNG KÝ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN CẤP TRƯỜNG (NĂM HỌC 2009 – 2010)
| 
 STT  | 
 TÊN ĐỀ TÀI  | 
 SINH VIÊN/NHÓM SINH VIÊN THỰC HIỆN  | 
 NĂM THỨ/LỚP  | 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN  | 
 GHI CHÚ  | 
| 
 1  | 
 So sánh truyện cười dân gian người Kinh với truyện cười dân gian các dân tộc ít người Việt Nam  | 
 Nguyễn Thị Phượng  | 
 1  | 
 Nguyễn Hữu Ái  | 
 
  | 
| 
 2  | 
 So sánh truyện cổ Êđê và truyện cổ MơNông  | 
 Thân Thị Loan  | 
 1  | 
 ThS. Phan Xuân Viện  | 
 
  | 
| 
 3  | 
 Tìm hiểu vè lịch sử Nam Bộ  | 
 Lê Thị Minh Tâm  | 
 1  | 
 ThS. La Mai Thi Gia  | 
 
  | 
| 
 4  | 
 Tìm hiểu nguồn gốc và đặc điểm của làn điệu vọng cổ  | 
 Nguyễn Thị Cẩm Liền  | 
 1  | 
 Đào Lê Na  | 
 
  | 
| 
 5  | 
 Nghệ thuật trang phục Trung Quốc trong Hồng Lâu Mộng  | 
 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt  | 
 1  | 
 TS. Trần Lê Hoa Tranh  | 
 
  | 
| 
 6  | 
 Yếu tố Phật giáo trong văn học một số tác phẩm văn học truyền thống Thái Lan  | 
 Hoàng Thị Ngọc Linh  | 
 1  | 
 ThS. Đào Thị Diễm Trang  | 
 
  | 
| 
 7  | 
 Tình hình dịch thuật và giới thiệu tác phẩm văn học nước ngoài ở Việt Nam (qua khảo sát thị trường sách văn học hiện nay).  | 
 Lê Thị Kim Loan  | 
 1  | 
 TS. Trần Thị Thuận  | 
 
  | 
| 
 8  | 
 Tìm hiểu kịch Alexander Ostrosky  | 
 Đào Nguyễn Phương Linh  | 
 1  | 
 TS. Trần Thị Phương Phương  | 
 
  | 
| 
 9  | 
 Tiểu thuyết viết về chiến tranh của Eric-Maria Remarque  | 
 Nguyễn Ngọc Định  | 
 1  | 
 TS. Nguyễn Hữu Hiếu  | 
 
  | 
| 
 10  | 
 Cái trống thiếc-từ tác phẩm văn học đến tác phẩm điện ảnh  | 
 Trần Thị Thanh Hương  | 
 1  | 
 ThS. Hồ Khánh Vân  | 
 
  | 
| 
 11  | 
 Những thành tựu nghiên cứu về văn học Việt Nam thế kỉ XV  | 
 Nguyễn Thị Cẩm Nhung  | 
 Hán Nôm 2  | 
 PGS. TS. Nguyễn Công Lý  | 
 
  | 
| 
 12  | 
 Phong cách nghệ thuật của Nguyễn Tuân trong tập truyện ngắn Yêu ngôn  | 
 Lương Thị Hoài Tâm  | 
 2  | 
 GV Trần Ngọc Hồng  | 
 
  | 
| 
 13  | 
 Giá trị thơ Ngân Giang  | 
 Nguyễn Thị Giang (CN) Hoàng Thị Hoa Võ Quốc Việt 
  | 
 3  | 
 ThS Phan Mạnh Hùng  | 
 
  | 
| 
 14  | 
 Thơ Haiku Việt Nam  | 
 Nguyễn Thị Thúy Yến  | 
 1  | 
 Ngô Trà Mi  | 
 
  | 
| 
 15  | 
 Đề tài viết về Bác Hồ trong thơ Viễn Phương và Hải Như  | 
 Trần Thị Minh Tú  | 
 1  | 
 PGS. TS. Lê Tiến Dũng  | 
 
  | 
| 
 16  | 
 Mối quan hệ giữa văn học và giáo dục qua những bài văn trong sách giáo khoa trung học  | 
 Nguyễn Thị Thu Hương  | 
 2  | 
 PGS. TS. Huỳnh Như Phương  | 
 
  | 
| 
 17  | 
 Biển trong văn học cổ điển Việt Nam  | 
 Phùng Thị Hạ Nguyên  | 
 1  | 
 PGS. TS. Lê Giang  | 
 
  | 
| 
 18  | 
 Sự nghiệp văn học của nhà văn Vũ Anh Khanh  | 
 Quách Thị Lý  | 
 1  | 
 TS. Võ Văn Nhơn  | 
 
  | 
| 
 19  | 
 Nghệ thuật phóng tác của Hồ Biểu Chánh trong tiểu thuyết Ngọn cỏ gió đùa  | 
 Phan Thị Thu Hiền  | 
 1  | 
 ThS. Phan Mạnh Hùng  | 
 
  | 
| 
 20  | 
 Cuộc vận động đổi mới văn hóa Việt Nam đầu thế kỷ XX qua Đông Dương Tạp Chí  | 
 Ngô Thị Thanh Loan  | 
 2  | 
 PGS. TS. Lê Giang  | 
 
  | 
| 
 21  | 
 Phương thức tu từ trong tác phẩm Số đỏ của nhà văn Vũ Trọng Phụng  | 
 Trần Thị Thúy An  | 
 Ngôn ngữ 2  | 
 Huỳnh Thị Hồng Hạnh  | 
 
  | 
| 
 22  | 
 Sơ khảo từ địa phương trong sinh hoạt và văn hóa tỉnh Quảng Ngãi  | 
 Từ Thiện Long  | 
 Ngôn ngữ 3  | 
 PGS. TS. Nguyễn Công Đức  | 
 
  | 
| 
 23  | 
 Tìm hiểu các địa danh ở thành phố Huế  | 
 Chế Trần Diệu Ánh  | 
 2  | 
 PGS. TS. Lê Trung Hoa  | 
 
  | 
| 
 24  | 
 Từ ghép đẳng lập gồm hai yếu tố gần nghĩa và đồng nghĩa trong hai phương ngữ Bắc Bộ và Nam Bộ  | 
 Nguyễn Thị Diễm Ly  | 
 Ngôn ngữ 3  | 
 TS Đỗ Bích Lài  | 
 
  | 
| 
 25  | 
 Đặc điểm sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp của sinh viên Đại học KHXH&NV TP. HCM hiện nay.  | 
 Đoàn Thị Minh Châu (CN) Trần Thị Hoài Thu Trần Thị Diệu Phương  | 
 3  | 
 TS. Nguyễn Hữu Chương  | 
 
  | 
| 
 26  | 
 Việt sử dụng từ gốc tiếng Anh trên báo Tuổi Trẻ năm 2008  | 
 Bùi Quang Thục Anh  | 
 2  | 
 Đỗ Thị Bích Lài 
  | 
 
  | 
| 
 27  | 
 Hoán dụ trong Truyện Kiều  | 
 Đinh Thị Minh Ngọc  | 
 2  | 
 TS. Nguyễn Hữu Chương  | 
 
  | 
| 
 28  | 
 Sưu tầm, giới thiệu, phiên dịch di sản Hán Nôm ở Quận 9, TP HCM  | 
 Lê Thị Cẩm Tú (CN) Tập thể lớp HN2  | 
 2  | 
 Lê Quang Trường  | 
 
  | 
| 
 29  | 
 Tìm hiểu giới thiệu thơ ca Trịnh Hoài Đức qua Quan Quang Tập  | 
 Lê Thị Thanh Thảo  | 
 3  | 
 ThS. Lê Quang Trường  | 
 
  | 
| 
 30  | 
 Khảo sát điền dã về văn học người Hoa ở TP Hồ Chí Minh  | 
 Phạm Thị Lành  | 
 2  | 
 TS. Nguyễn Đình Phức  | 
 
  | 
| 
 31  | 
 Nghệ thuật dịch Chinh Phụ Ngâm qua bản dịch hiện hành  | 
 Nguyễn Thị Vân  | 
 1  | 
 TS. Nguyễn Ngọc Quận  | 
 
  | 
| 
 32  | 
 So sánh hai xu hướng trong phong cách từ của Lý Thanh Chiếu  | 
 Phan Nhật Khang  | 
 1  | 
 TS. Nguyễn Đình Phức  | 
 
  | 
| 
 33  | 
 Thực trạng áp dụng học chế tín chỉ tại trường ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP HCM dưới góc nhìn sinh viên  | 
 Nguyễn Như Bình (CN) Ngô Thị Bích Nguyễn Thị Bình Trần Thi Ca Trần Thị Bách Chi  | 
 2  | 
 ThS. Lê Thuỵ Tường Vy  | 
 
  | 
| 
 34  | 
 Hình tượng chinh phu, chinh phụ trong thơ Đường  | 
 Nguyễn Quốc Thịnh  | 
 1  | 
 ThS. Nguyễn Văn Hoài  | 
 
  | 
| 
 35  | 
 Tìm hiểu về nhóm thơ Dạ Đài  | 
 Dương Thị Việt Ly  | 
 1  | 
 PGS. TS. Huỳnh Như Phương  | 
 
  | 
| 
 36  | 
 Vài nét về ca dao Quảng Ngãi  | 
 Lê Thị Huyền Trang  | 
 1  | 
 PGS. TS Lê Trung Hoa  | 
 
  | 
| 
 37  | 
 Thiền đạo và thi ca trong thơ Trần Thánh Tông, Trần Nhân Tông  | 
 Nguyễn Thị Huệ  | 
 1  | 
 PGS.TS. Nguyễn Công Lý  | 
 
  | 
| 
 38  | 
 Ẩn dụ, hóan dụ trong thơ Nguyễn Bính  | 
 Huỳnh Ngọc Khuyên  | 
 1  | 
 PGS.TS. Nguyễn Công Đức  | 
 
  | 
Tổng số đề tài NCKH SV cấp Trường: 38


